sea lion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sea lion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sea lion trong Tiếng Anh.
Từ sea lion trong Tiếng Anh có nghĩa là sư tử biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sea lion
sư tử biểnnoun Now, surely, the sea lion has a chance. Bây giờ, chắc chắn con sư tử biển đã có cơ hội. |
Xem thêm ví dụ
Sea lions got sleek. Sư tử biển thì có lớp da trơn. |
Fur seals, in turn, are preyed upon by sharks, killer whales, and occasionally by larger sea lions. Các con hải cẩu lần lượt bị săn mồi bởi những kẻ săn mồi như cá mập, cá voi sát thủ, và đôi khi bởi những con sư tử biển lớn hơn. |
Tauchpanzer III - Some tanks were converted to amphibious tanks for Operation Sea Lion. Tauchpanzer III:một vài chiếc được chế tạo dựa trên khung tăng Panzer III thành tăng lội nước để tham gia chiến dịch Sư tử biển. |
Quite similar to the sea lion show from many other aquariums. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. |
They enjoy a special relationship with the sea lions Chúng gây dựng mối quan hệ đặc biệt với sư tử biển. |
Historically, a breeding colony of now-extinct Japanese sea lions once existed on the island as well. Trong lịch sử, một địa điểm sinh sản của sư tử biển Nhật Bản đã tuyệt chủng trong thập niên 1970 từng tồn tại trên đảo. |
Now, surely, the sea lion has a chance. Bây giờ, chắc chắn con sư tử biển đã có cơ hội. |
It is one of six species of sea lion. Đây là một trong năm loài sư tử biển. |
The wildlife in this area also include Chilean dolphins, sea lions, marine otters and elephant seals. Động vật hoang dã trong khu vực này cũng bao gồm cá heo Chile, sư tử biển, rái cá biển và hải cẩu voi. |
Marine mammals include the dugong (Dugong dugon), finless porpoise (Neophocaena phocaenoides) and Steller's sea lion (Eumetopias jubatus). Động vật có vú biển bao gồm Cá cúi (Dugong dugon), Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) và sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus). |
Sea lion A South American sea lion and a California sea lion are playing shows three times a day. Sư tử biển Sư tử biển Nam Mỹ và Sư tử biển California sẽ biểu diễn 3 lần mỗi ngày. |
And what's extraordinary is that we share this instinct with marine mammals -- all marine mammals: dolphins, whales, sea lions, etc. Và kì diệu là tất cả các loài có vú sống dưới biển cũng có đặc điểm này, ví như cá heo, cá voi, sư tử biển... |
14: Operation Sea Lion is postponed until 27 September, the last day of the month with suitable tides for the invasion. 14: Chiến dịch Sư tử biển bị hoãn đến 27 tháng 9, ngày cuối cùng trong tháng mà nước thủy triều còn phù hợp cho cuộc xâm lược. |
Sea lions normally eat fish, so he's used to catching streamlined swimmers, but the Gentoos seem more than his match out at sea. Sư tử biển thường chỉ ăn cá, nên trước thường chỉ bắt những loài bơi trong nước. Nhưng lũ chim cánh cụt Gentoo không phải là đối thủ dễ xơi. |
I had never lived alone for any period of time, and I'd never slept with sea lions snoring next to me all night. Tôi chưa bao giờ sống một mình trong bất cứ khoảng thời gian nào. Và tôi không bao giờ ngủ với sư tử biển ngáy bên cạnh tôi cả đêm |
September 30 – The Battle of Britain is said to be over, with Hitler's planned invasion of the United Kingdom (Operation Sea Lion, or Unternehmen Seelöwe) postponed indefinitely. 30 tháng 9 - Trận Anh được thông báo kết thúc, và Kế hoạch Sư tử biển xâm lược Vương quốc Anh của Hitler bị trì hoãn vô thời hạn. |
The Steller sea lion has attracted considerable attention in recent decades owing to significant, unexplained declines in their numbers over a large portion of their range in Alaska. Sư tử biển Steller đã thu hút sự chú ý đáng kể trong những thập kỷ gần đây do số lượng của chúng đang giảm đi nhanh chóng và không giải thích được tại khu vực phân bố chủ yếu của chúng là vùng Bắc Alaska. |
During her 25 years at Forepaugh, Topsy gained a reputation as a "bad" elephant and, after killing a spectator in 1902, was sold to Coney Island's Sea Lion Park. Trong suốt 25 năm làm việc tại Forepaugh, Topsy nổi tiếng là một con voi "xấu" và sau khi giết chết một khán giả vào năm 1902, nó đã bị bán cho Công viên Sư tử Biển của Coney Island. |
Recent genetic evidence, however, suggests Callorhinus is more closely related to some sea lion species, and the fur seal/sea lion subfamily distinction has been eliminated from many taxonomies. Tuy nhiên, các bằng chứng di truyền gần đây cho thấy các loài Callorhinus có quan hệ gần gũi với một số loài sư tử biển, và sự phân biệt phân họ hải cẩu lông/sư tử biển đã được loại bỏ khỏi nhiều phân loại. |
Because of this, California sea lions are a popular choice for public display in zoos, circuses and oceanariums, and are trained by the United States Navy for certain military operations. Bởi vì điều này, sư tử biển California là một lựa chọn phổ biến để biểu diễn cho công chúng trong các vườn thú, rạp xiếc và bể nuôi sinh vật biển, và Hải quân Hoa Kỳ huấn luyện cho các hoạt động quân sự nào đó. |
The definitive host is the dog, but it can also infect cats, wolves, coyotes, jackals, foxes, and other animals, such as ferrets, bears, seals, sea lions and, under rare circumstances, humans. Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người. |
Though he was confident the Luftwaffe could defeat the RAF within days, Göring, like Admiral Erich Raeder, commander-in-chief of the Kriegsmarine (navy), was pessimistic about the chance of success of the planned invasion (codenamed Operation Sea Lion). Mặc dù tin tưởng rằng Luftwaffe có thể đánh bại RAF trong vòng vài ngày, nhưng Göring, giống như Đô đốc Erich Raeder, tổng tư lệnh của Kriegsmarine (hải quân), tỏ ra bi quan về cơ hội thành công của kế hoạch xâm lược (mật danh Chiến dịch Sư tử Biển). |
It includes these species, of which one became recently extinct: Z. californianus: California sea lion Z. japonicus: Japanese sea lion † Z. wollebaeki: Galápagos sea lion Californian sea lion Japanese sea lion Galápagos sea lion Don E. Wilson & DeeAnn M. Reeder (editors). Chi này gồm 3 loài trong đó một loài đã tuyệt chủng: Z. californianus: Sư tử biển California Z. japonicus: Sư tử biển Nhật Bản † Z. wollebaeki: Sư tử biển Galápagos Sư tử biển California Sư tử biển Nhật Bản Sư tử biển Galápagos ^ Don E. Wilson & DeeAnn M. Reeder (editors). |
But it's a lion of the sea. Nhưng nó là một con sư tử của biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sea lion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sea lion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.