scooter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scooter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scooter trong Tiếng Anh.
Từ scooter trong Tiếng Anh có các nghĩa là xcutơ, xe hẩy, xe xcutơ, vét pa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scooter
xcutơverb (motor-scooter) |
xe hẩyverb |
xe xcutơverb |
vét paverb (type of motorcycle) |
Xem thêm ví dụ
I was trying to teach them how to do the air scooter... Tớ dạy họ các làm bóng khí. |
Also, the day before, I had called the city where I'm traveling to to find out where I could rent a scooter in case mine gets broken on the way. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Members are delivering aid via scooters provided by the Church to areas that are difficult to reach by car. Các tín hữu giúp đỡ bằng phương tiện xe gắn máy do Giáo Hội cung cấp đến các khu vực khó đi lại bằng xe hơi. |
This is why you started actually a new paradigm shift, where the same people who could not dream of sitting in a car, who were carrying their entire family in a scooter, started dreaming of being in a car. Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể mơ tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô. |
At least we had a scooter, so we did not have to walk for hours under the scorching sun. Dù sao, chúng tôi cũng có một chiếc xe máy nên không phải đi bộ nhiều tiếng dưới cái nắng nóng oi bức. |
The global popularity of motor scooters dates from the post-World War II introductions of the Vespa and Lambretta models in Italy. Sự phổ biến toàn cầu của xe máy tay ga bắt nguồn từ những lời giới thiệu sau Thế chiến II của các mẫu Vespa và Lambretta ở Ý. |
These scooters were intended to provide economical personal transportation (engines from 50 to 250 cc or 3.1 to 15.3 cu in). Những chiếc xe tay ga này nhằm cung cấp phương tiện giao thông cá nhân tiết kiệm (các động cơ từ 50 đến 250 cc hoặc 3,1 đến 15,3 cu in). |
Billboard reported that as of 2017 Scooter Braun—along with clients and his companies—have granted more wishes for Make-A-Wish than any other organization in the history of the foundation. Theo Billboard, tính đến năm 2017 Scooter Braun—cùng với các thân chủ và các công ty của anh—đã đáp ứng nhiều nguyện ước cho Make-A-Wish hơn bất kỳ tổ chức nào khác trong lịch sử của hiệp hội. |
Yeah, I ride double all the time on the scooter with Allison. Ừ, tớ lái chiếc scooter với Allison nhiều lắm. |
When we got home, Alex told us what had happened when he and his friend had stolen a scooter. Khi chúng tôi về đến nhà, Alex nói cho chúng tôi biết về điều đã xảy ra khi nó và một đứa bạn của nó ăn cắp một chiếc xe gắn máy. |
He doubled the number of presidential cars – to 61 cars and seven scooters in the Palace's garage. Ông đã tăng gấp đôi số xe của tổng thống - hiện có 61 xe và 7 scooter trong garage Điện Elyseé. |
Maxi-scooters, with larger engines from 250 to 850 cc (15 to 52 cu in) have been developed for Western markets. Xe tay ga maxi, với động cơ lớn hơn từ 250 đến 850 cc (15 đến 52 cu in) đã được phát triển cho thị trường phương Tây. |
Pretty sweet scooter. Cái xe máy nhìn dễ thương đấy. |
"Scooter Braun & JD Roth Launch Unscripted Content Studio GoodStory Entertainment". Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018. ^ “Scooter Braun & JD Roth Launch Unscripted Content Studio GoodStory Entertainment”. |
Figured you'd be on your scooter racing down the halls to stab the patient in the neck with cortisol. phi ra đường đâm một cái kim đầy cortisol vào cổ bệnh nhân. |
Furthermore, having me on the back of the motor scooter would add extra weight to a scooter that was already difficult to steer. Hơn nữa, chở tôi theo sẽ thêm sức nặng cho một chiếc xe máy vốn đã khó lái. |
He let me eat his scooter! Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn |
But you can walk me to my scooter. Nhưng anh có thể đi cùng tôi ra lấy chiếc xe máy. |
Glad you didn't wait for an ambulance and got him on the scooter Thật tốt khi em đã đưa ông ấy tới bằng xe máy thay vì chờ xe cứu thương. |
In the 2000s, Kymco became the largest scooter manufacturer in Taiwan, and the fifth largest scooter manufacturer worldwide. Trong những năm 2000, KYMCO đã trở thành nhà sản xuất xe máy lớn nhất tại Đài Loan và là hãng sản xuất xe tay ga lớn thứ năm thế giới. |
He's traveled on a motor scooter for over 100 miles, half of it straight up. Ổng đã chạy hơn 100 dặm trên một chiếc scooter, một nửa là chạy lên dốc. |
barry has stuck to his scooter ever since. Barry dính liền với chiếc xe chòi của anh kể từ đó. |
"Suzuki Motor Corp. Completes a Prototype of an Electric Scooter Named e-Let's". Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2010. ^ “Suzuki Motor Corp. Completes a Prototype of an Electric Scooter Named e-Let's”. |
Students will need a library card to borrow the scooters. Học sinh được yêu cầu làm thẻ thư viện để mượn sách. |
Chief executive Rocco Sabelli redesigned the factory to Japanese principles so that every Piaggio scooter could be made on any assembly line. Giám đốc điều hành Rocco Sabelli tái cấu trúc nhà xưởng theo các nguyên tắc của Nhật Bản để chiếc scooter Piaggio có thể lắp ráp trên bất cứ dây chuyền nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scooter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scooter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.