scorecard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scorecard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorecard trong Tiếng Anh.
Từ scorecard trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ, bài, Bảng đồng hồ, thẻ đánh dấu, bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scorecard
thẻ
|
bài
|
Bảng đồng hồ
|
thẻ đánh dấu
|
bản đồ
|
Xem thêm ví dụ
After more than 50 years, I can still hear the words of a tournament official: “Sorry, son, we must disqualify you for signing an incorrect scorecard.” Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.” |
For example, say that your dashboard has 2 scorecards: one showing CTR data for all Search campaigns over the last 2 weeks, and another showing impression data for all Display campaigns over the last 4 weeks. Ví dụ: giả sử trang tổng quan có 2 thẻ điểm: một thẻ hiển thị dữ liệu CTR cho tất cả chiến dịch Tìm kiếm trong 2 tuần qua và một thẻ điểm khác hiển thị dữ liệu số lần hiển thị cho tất cả chiến dịch Hiển thị trong 4 tuần qua. |
The controls and scorecards are not visible until you enable them again via the Settings option above. Các kiểm soát và thẻ điểm không hiển thị cho đến khi bạn bật lại chúng qua tùy chọn Cài đặt ở trên. |
By default, the information appears in scorecards across the top of the page: Theo mặc định, thông tin xuất hiện trong thẻ điểm ở đầu tra: |
You need to have login access to the Analytics account collecting the information for the scorecard to appear. Bạn cần có quyền truy cập đăng nhập vào tài khoản Analytics thu thập thông tin để thẻ điểm xuất hiện. |
Scorecard: This is a snapshot of metrics specific to the type of bid strategy you’re looking at. Thẻ điểm: Đây là ảnh chụp nhanh các chỉ số dành riêng cho loại chiến lược giá thầu bạn đang xem. |
After you’ve finished adding scorecards, you may want to add a note to provide some context to the dashboard you’ve just created. Sau khi thêm thẻ điểm xong, bạn có thể muốn thêm ghi chú để cung cấp một vài ngữ cảnh cho trang tổng quan mình vừa tạo. |
The scorecards at the top of Private Auction troubleshooting provide a summary of metrics. Thẻ điểm ở đầu phần Khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín cung cấp bản tóm tắt về các chỉ số. |
You see a separate set of scorecards for each segment. Bạn sẽ thấy tập hợp các thẻ điểm riêng cho mỗi phân đoạn. |
Michael, just one question: the Millennium Development Goals established 15 years ago, they were kind of applying to every country but it turned out to be really a scorecard for emerging countries. Michael , chỉ một câu hỏi nữa thôi : liệu mục tiêu về sự phát triển thiên niên kỷ được đề ra vào 15 năm trước nó được đề ra để áp dụng cho tất cả các quốc gia nhưng lại thành ra chỉ có thể ghi điểm với những quốc gia mới nổi |
Select whether you want the data panel (scorecards) to appear at the top or bottom of the browser window, or not at all. Chọn xem bạn muốn bảng dữ liệu (thẻ điểm) xuất hiện ở đầu hay ở cuối cửa sổ trình duyệt hay hoàn toàn không hiển thị. |
Retrieved December 17, 2015. "Best of 2015: Film Awards & Nominations Scorecard". Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015. ^ “Best of 2015: Film Awards & Nominations Scorecard”. |
The TfS approach consists of two core elements: TfS Assessments conducted by the French company EcoVadis, who provides scorecard on its shared, web-based collaborative platform, and TfS Audits, conducted by independent audit companies approved by TfS The TfS is governed by two main organs, the General Assembly and the Steering Committee. Phương pháp TfS bao gồm hai yếu tố cốt lõi: Đánh giá TfS được thực hiện bởi công ty EcoVadis của Pháp, người cung cấp phiếu ghi điểm trên nền tảng hợp tác dựa trên web được chia sẻ của nó , và Kiểm toán TfS, được thực hiện bởi các công ty kiểm toán độc lập được phê duyệt bởi TfS TfS được điều hành bởi hai cơ quan chính là Đại hội đồng và Ban chỉ đạo. |
Your bid strategy report includes a scorecard with key metrics, and charts with customizable columns. Báo cáo chiến lược giá thầu bao gồm một thẻ điểm với các chỉ số chính và biểu đồ với các cột tùy chỉnh. |
To insert a scorecard: Để chèn thẻ điểm: |
Viable Systems Model Financial statement Analysis paralysis Middle management – Senior management Balanced scorecard – Benchmarking – Board of directors – Business – Business intelligence – Business model – a profit-producing system that has an important degree of independence from the other systems within an enterprise. Mô hình Hệ thống Khả thi Báo cáo tài chính Tê liệt phân tích Quản lý cao cấp thẻ điểm cân bằng điểm chuẩn Hội đồng quản trị Doanh nghiệp Kinh doanh thông minh Mô hình kinh doanh - một hệ thống sản xuất lợi nhuận có mức độ độc lập quan trọng từ các hệ thống khác trong doanh nghiệp. |
The colour in the world map matches the colour of the metric selected from the scorecard. Màu trong bản đồ thế giới phù hợp với màu của chỉ số đã chọn từ thẻ điểm. |
You can drag and drop saved charts and tables you made using Reports into multiple panes on the dashboard, create new charts, create Scorecards to see quick performance data, and add notes. Bạn có thể sử dụng Báo cáo để kéo và thả các biểu đồ và bảng đã lưu do bạn thực hiện vào nhiều ngăn trên trang tổng quan, tạo biểu đồ mới, tạo Thẻ điểm để xem dữ liệu hiệu suất tóm tắt và thêm ghi chú. |
Ladies and gentlemen, from the MGM Grand, we go to the scorecards after twelve World Championship rounds, Quý ông và quý bà, từ MGM Grand, chúng ta có điểm số sau 12 hiệp Vô địch Thế giới, |
A supplier scorecard is a popular tool for this purpose. Thẻ điểm nhà cung cấp là một công cụ phổ biến cho mục đích này. |
Since June 2012, TfS conducts assessments and audits by independent experts, as well as the early partnership with the French company EcoVadis, which provided with sustainability scorecards and benchmarks. Kể từ tháng 6 năm 2012, TfS tiến hành đánh giá và kiểm toán bởi các chuyên gia độc lập, cũng như sự hợp tác ban đầu với công ty EcoVadis của Pháp, nơi cung cấp bảng điểm và điểm chuẩn bền vững. |
The values of the metrics in the scorecard adjust as you change your reporting options, for example, by choosing a different metric family or changing the date range. Giá trị của số liệu trong thẻ điểm sẽ điều chỉnh khi bạn thay đổi tùy chọn báo cáo, ví dụ như bằng cách chọn một nhóm số liệu khác hoặc thay đổi phạm vi ngày. |
The American Society of Civil Engineers rated U.S. infrastructure a "D+" on their scorecard for 2013, identifying an estimated $3.6 trillion in investment ideas by 2020. Tổ chức kỹ sư dân dụng Mỹ đánh xếp cơ sở hạ tầng tại Mỹ đạt mức D+ năm 2013, xác định số tiền cần cho các kế hoạch đầu tư là 3,6 nghìn tỷ đô la đến năm 2020. |
When you’re comparing two different date ranges, you can view the metric values for both timelines by hovering over a metric in the scorecard and clicking on the down arrow. Khi bạn so sánh hai phạm vi ngày khác nhau, bạn có thể xem các giá trị số liệu cho cả hai mốc thời gian này bằng cách di chuột qua số liệu trong thẻ điểm và nhấp vào mũi tên xuống. |
To add a metric to your report, hover over the metric in the scorecard and click on its tab. Để thêm số liệu vào báo cáo của bạn, hãy di chuột qua số liệu trong thẻ điểm và nhấp vào tab của số liệu đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorecard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scorecard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.