pupil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pupil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupil trong Tiếng Anh.
Từ pupil trong Tiếng Anh có các nghĩa là học sinh, con ngươi, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pupil
học sinhnoun (learner) The shy pupil murmured his answer. Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời. |
con ngươinoun (the hole in the middle of the iris of the eye) And safeguarded him as the pupil of his eye. Và bảo vệ người như con ngươi mắt mình. |
học trònoun (learner) You were one of my brightest pupils and by far my favorite. Anh là một trong những học trò sáng giá của tôi và là đứa tôi cưng nhất. |
Xem thêm ví dụ
“First years should note that the forest on the grounds is forbidden to all pupils. Học sinh năm thứ nhất nen biết là khu rừng trên mặt đất cạnh trường là rừng cấm. |
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion. Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
She was too small and too young; she would not be able to keep her pupils in order if she played games with them. Cô quá nhỏ bé và quá trẻ nên sẽ không buộc nổi học sinh giữ kỷ luật nếu chơi đùa với tất cả. |
He began to associate with Justin Martyr, perhaps becoming his pupil. Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy. |
Two of the principal masters in the school were Professors Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) and Ferdinand Christian Baur, who instilled in their pupils a deep appreciation for the ancient classics and the principles of textual criticism, which could be applied to texts in the sacred tradition as well as to classical ones. Trong số những hiệu trưởng của chủng viện đó là Giáo sư Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) và Ferdinand Christian Baur, những người đã gieo vào các học trò của mình sự yêu thích và lòng kính trọng sâu sắc đối với văn hóa thời Cổ đại, cũng như các nguyên tắc cơ bản về phê bình nguyên bản (textual criticism), một chuyên ngành có thể được áp dụng cho việc nghiên cứu văn bản tôn giáo cũng như các văn bản nói chung thời cổ đại. |
He's a good painter from the north Giotto's best pupil. Ổng là một họa sĩ giỏi ở miền bắc, học trò giỏi nhất của Giotto. |
And so your heart starts to pound, Your pupils dilate, your airways open up, and you are ready to either fight that bear or run from the bear. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
He had observed the conduct of one of his pupils, who was also a young sister, and said: “I now have another opinion of Jehovah’s Witnesses. Ông đã quan sát hạnh kiểm của một học trò, cũng là một chị Nhân-chứng trẻ và nói: “Giờ đây, tôi có quan điểm khác về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Imagine my surprise —and delight— some 20 years later when my mother told me that this teacher had returned to visit all her old friends and pupils to tell them that she was now one of Jehovah’s Witnesses! Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
So the headlights are eyeballs, the pupils can dilate, we have directional audio, we can throw sound directly at people. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
However, after his conspicuous success as a composer in the last two decades of the 19th century, his music was eclipsed in the 20th century by that of Edward Elgar as well as former pupils. Tuy nhiên, sau thành công dễ thấy của mình như là một nhà soạn nhạc trong hai thập kỷ cuối cùng của thế kỷ 19, âm nhạc của ông đã bị che khuất trong thế kỷ 20 bởi âm nhạc của Edward Elgar cũng như các học sinh cũ của ông. |
Another states: “May we produce no son or pupil who disgraces himself in public like the Nazarene” —a title often applied to Jesus. —Babylonian Talmud, Berakoth 17b, footnote, Munich Codex; see Luke 18:37. Đoạn khác nói thêm: “Mong rằng con cháu và các học trò của chúng ta, không có ai tự sỉ nhục chính mình như gã Na-xa-rét đó”, một tên gọi ám chỉ Chúa Giê-su.—Kinh Talmud của Ba-by-lôn, Berakoth 17b, chú thích, Munich Codex; xem Lu-ca 18:37. |
“Thousands of pupils would achieve higher marks if potted plants were scattered around their schools,” say researchers, as reported in The Times of London. Theo tường thuật của tờ The Times ở Luân Đôn, những nhà nghiên cứu nói: “Hàng ngàn học trò sẽ đạt điểm cao hơn nếu lớp học có nhiều chậu cây”. |
The shy pupil murmured his answer. Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời. |
The two ways to increase the f-stop are to either decrease the diameter of the entrance pupil or change to a longer focal length (in the case of a zoom lens, this can be done by simply adjusting the lens). Có hai cách để tăng f/# là hoặc giảm đường kính của lỗ mở hoặc tăng độ lớn của tiêu cự (trong trường hợp của thấu kính điều chỉnh (ống kính zoom), điều này được thực hiện đơn giản bằng cách điều chỉnh thấu kính). |
Some of the pupils joined the lessons which Liszt gave in summer in Weimar. Một số sinh viên tham gia các bài học mà Liszt đã giảng vào mùa hè ở Weimar. |
Around this time he wrote a letter to Kuthumi, asking to be accepted as his pupil. Khoảng thời gian này, ông đã viết một lá thư cho Chân sư Kuthumi, xin được làm đệ tử của ngài. |
The western part of the city is predominantly ethnic Norwegian, with several schools having less than 5% pupils with an immigrant background. Phần phía tây của thành phố phần lớn là người Na Uy, với một số trường có ít hơn 5% số học sinh có nguồn gốc nhập cư. |
This was the test of Laura's teaching, and how thankful she was that the pupils were in their seats. Đây là cuộc xét nghiệm việc dạy dỗ của Laura và may mắn ngần nào, cô đã cho học sinh ngồi tại chỗ. |
When I was in my 60’s, a seven-year-old pupil invited me to attend a meeting of Jehovah’s Witnesses. Khi tôi ngoài 60 tuổi, một học sinh bảy tuổi mời tôi tham dự buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Reeves had moved to Adelaide in 1878 and taught elocution to his pupils by day and gave popular recitals to audiences in Victoria Hall by night. Reeves chuyển tới Adelaide năm 1878 và giảng thuật hùng biện ban ngày còn tối thì ngâm thơ tại Hội trường Victoria. |
These methods would make pupils act a lot , and the learning process becomes less boring . Những phương pháp này sẽ làm học sinh hoạt động nhiều và quá trình học tập trở nên ít chán hơn . |
It is a group of abnormalities of eye movement and pupil dysfunction. Nó là một tập hợp các cử động mắt bất thường và rối loạn chức năng đồng tử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pupil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.