scare away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scare away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scare away trong Tiếng Anh.

Từ scare away trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hoảng sợ thó, xua đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scare away

làm hoảng sợ thó

verb

xua đuổi

verb

Xem thêm ví dụ

He'll scare away the few customers we have.
Hắn sẽ dọa khách hàng của chúng ta chạy mất dép.
Looks like the guy was scared away by your, uh... very impressive security system.
Có vẻ như gã đó đã hoảng sợ bỏ đi vì... hệ thống bảo mật rất ấn tượng của bà.
Among the most serious was a reported firing by a Chinese navy vessel on Feb. 25 to scare away Filipino fishermen from the Jackson Atoll .
Trong số vụ nghiêm trọng nhất là tài hải quân của Trung Quốc nã súng vào ngày 25 tháng hai để đuổi những người đánh cá Phi-líp-pin ra khỏi đảo Jackson Atoll .
This is a display meant to scare away other rival males where the bull moose will destroy trees and vegetation prior to engaging in a fight.
Đây là một màn trình diễn nghi thức có nghĩa là để xua đuổi những con đực đối thủ khác, nơi con nai sừng tấm đực sẽ phá hủy cây cối và thảm thực vật trước khi tham gia vào một cuộc chiến.
In all but a few levels, the primary goal of the game is to scare away all the mortals (humans) and cause them to flee the area in fear or succumb to madness.
Trong tất cả trừ một vài màn chơi, mục tiêu chính trong game là làm cho tất cả những người bình thường (con người) sợ hãi và khiến họ phải chạy trốn khỏi khu vực trong nỗi kinh hoàng hoặc hóa điên.
We're going to scare him away.
Chúng tôi sẽ dọa chúng phải đi.
But without bandages, I scare people away.
Nếu không băng vải lại thì ta sẽ doạ mọi người đi mất.
So you invented the Phantom Virus, hoping it would scare Eric away.
Vì vậy cậu đã tạo ra con ma Virus, với hy vọng rằng nó sẽ nhát Eric chạy xa.
She made it up to scare you away.
Cô ta bịa ra để làm em sợ mất dép.
And the police said I scared him away.
Cảnh sát nói là anh doạbỏ chạy.
I didn't want to scare you away.
Em không muốn làm anh sợ chạy mất dép.
Tree worship was common among the pagan Europeans and survived their conversion to Christianity in the Scandinavian customs of decorating the house and barn with evergreens at the New Year to scare away the devil and of setting up a tree for the birds during Christmas time."
"Cây thờ cúng" đã trở thành phổ biến trong số những người châu Âu ngoại đạo và tồn tại khi họ chuyển đổi sang Thiên Chúa giáo theo phong tục Scandinavia để trang trí nhà và chuồng, kho với cây thường xanh vào dịp năm mới để xua đuổi ma quỷ và thiết lập một cây trú ẩn cho chim muông trong mùa Giáng Sinh".
Well, to scare the baboons away.
Để dọa mấy con khỉ đầu chó tránh xa.
You're scaring the chicks away.
Cậu đang đang làm bọnchạy mất đấy. OZZY:
There's something else that can really scare generic manufacturers away.
Còn một điều khác mà có thể khiến các nhà sản xuất thuốc generic phải đắn đo.
We were so scared and we just ran away.
Chúng tôi rất sợ và đã chạy đi.
The Philistines got so scared that they all ran away.
Dân Phi-li-tin hoảng sợ đến nỗi chạy tán loạn.
I think that's got to be scaring a lot of animals away.
Tôi nghĩ nó sẽ dọa rất nhiều sinh vật chạy mất.
East China Sea EEZ disputes Scarborough Shoal standoff Territorial disputes in the South China Sea "Chinese vessels try to scare Vietnam's ships further away from illegal rig".
Tranh chấp chủ quyền Biển Đông Trận Điện Biên Phủ trên biển ^ a ă “Chinese vessels try to scare Vietnam’s ships further away from illegal rig” (bằng tiếng Anh).
You're just too scared to drive fast enough to get away from them.
Cậu chỉ quá sợ hăi để chạy thật nhanh khỏi chúng.
When you get scared you become a wimp and stealthily run away.
Khi anh sợ hãi anh như tên trộm chạy trốn
So, as one might scatter sheep or goats with “a scare cry” or might “blast” leaves away with a strong wind, Jehovah expels Israel from their homeland.
Vì thế, như thể một người có thể làm cho đàn chiên hay dê tan tác bằng “một tiếng la kinh khiếp” hay có thể “đùa” lá bay tứ tung bằng cơn gió mạnh, Đức Giê-hô-va tống khứ dân Ngài khỏi quê hương họ.
So let's all go exploring, but let's do it in a way that doesn't scare the animals away, or, as Mike deGruy once said, "If you want to get away from it all and see something you've never seen, or have an excellent chance of seeing something that no one's ever seen, get in a sub."
Tất cả cùng khám phá đi, nhưng đừng làm sinh vật sợ hãi, hoặc như Mike deGruy từng nói, "Nếu bạn muốn bỏ lại tất cả để thấy điều chưa từng thấy, hoặc có cơ hội để thấy điều chưa ai từng thấy, hãy xuống biển."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scare away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.