scarecrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarecrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarecrow trong Tiếng Anh.
Từ scarecrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bù nhìn, bẹo chim, bồ nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarecrow
bù nhìnnoun (an effigy made to scare the birds away) And a second idea I got was to use a scarecrow. Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
bẹo chimverb (an effigy made to scare the birds away) |
bồ nhìnverb (an effigy made to scare the birds away) |
Xem thêm ví dụ
Scarecrow will protect you Thảo nhân huynh sẽ giúp ông chắn tên. |
Not only does the Bible expose idols as worthless but it also speaks condemningly regarding images and their worshipers: “They are like a scarecrow of a cucumber field, and cannot speak. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
And a second idea I got was to use a scarecrow. Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
Can't you tell a soldier from a scarecrow? Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à? |
He got the plum Scarecrow role in the 1978 movie musical " The Wiz , " a pop-RB version of " The Wizard of Oz , " that starred Diana Ross as Dorothy . Ông có vai trò mận Bù nhìn trong bộ phim âm nhạc năm 1978 " Wiz " , một phiên bản pop-RB " Wizard of Oz , " đóng vai chính Diana Ross là Dorothy . |
To hell with the scarecrows. Xuống địa ngục với lũ bù nhìn! |
That was no scarecrow shooting. Đó không là kẻ bù nhìn đó là Orval! |
Later, the farmer comes and laughs at Sang Kancil, who has been trapped by the glue on the scarecrow. Sau đó, người nông dân đến và cười nhạo Sang Kancil, người đã bị mắc kẹt bởi keo dán trên con bù nhìn. |
Scarecrow Press; 10 September 2007. Scarecrow Press; ngày 10 tháng 9 năm 2007. |
5 Like a scarecrow in a cucumber field, they cannot speak;+ 5 Khác nào bù nhìn trong ruộng dưa leo, các thứ ấy chẳng biết nói;+ |
In 1978, Jackson starred as Scarecrow in the film musical The Wiz. Vào năm 1978, Jackson có một vai diễn Scarecrow trong bộ phim ca nhạc The Wiz. |
He kicks the scarecrow with his front leg, but his front leg gets stuck in the scarecrow, which has been filled with glue by the farmer. Cậu đạp con bù nhìn bằng chân trước, nhưng chân trước của cậu lạ bị mắc kẹt trong con bù nhìn, được người nông dân dán đầy keo. |
They will come the first day and they see the scarecrow, and they go back, but the second day, they'll come and they say, this thing is not moving here, it's always here. Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó. |
(Laughter) They will come the first day and they see the scarecrow, and they go back, but the second day, they'll come and they say, this thing is not moving here, it's always here. (Cười) Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó. |
In Ohio we put up scarecrow to keep the birds away. Ở Ohio chúng tôi dựng bù nhìn để đuổi chim. |
It's a scarecrow. Đó là một người rơm. |
That's a damned scarecrow. đó là kẻ bù nhìn! |
Jackson's performance as the Scarecrow was one of the only positively reviewed elements of the film, with critics noting that Jackson possessed "genuine acting talent" and "provided the only genuinely memorable moments." Chỉ có vai diễn Scarecrow của Jackson là một trong những yếu tố được khen ngợi trong phim, các nhà bình luận nói rằng Jackson sở hữu một "tài năng diễn xuất thực sự" và "tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ thực sự duy nhất". |
I'll miss you most of all, Scarecrow. Tôi sẽ nhớ cậu nhất đấy, Bù nhìn ạ. |
Scarecrow will protect you. Người rơm kia sẽ giúp ngài tránh tên. |
Scarecrow, you're more of a man than that fellow. Người rơm lão huynh à, huynh so với cái gã Gia Cát lượng này còn tốt hơn nhiều. |
Lanham, Maryland: Scarecrow. pp. 41."Annual Estimates of the Resident Population for Incorporated Places Over 100,000, Ranked by July 1, 2009 Population: April 1, 2000 to July 1, 2009". Lanham: Scarecrow, 1996, 41. ^ “Annual Estimates of the Resident Population for Incorporated Places Over 100,000, Ranked by ngày 1 tháng 7 năm 2009 Population: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2009” (CSV). |
Well. If it isn't Scarecrow and the Tin-Man. Chắc không phải là Scarecrow và Tin Man. |
Scarecrow, you're more of a man than that fellow Thảo nhân huynh à, huynh so với người đó còn thân thiện hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarecrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scarecrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.