room service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ room service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ room service trong Tiếng Anh.
Từ room service trong Tiếng Anh có nghĩa là dịch vụ phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ room service
dịch vụ phòngnoun We're having a special on our vacation suites, room service included. Chúng tôi có rất nhiều kinh nghiệm cho kì nghỉ mát, bao gồm cả các dịch vụ phòng. |
Xem thêm ví dụ
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
The two whores run from room to room... servicing a dozen officers at a time Hai con điếm chạy từ phòng này sang phòng kia... phục vụ cho hàng tá sĩ quan cùng lúc |
Room service. Dọn phòng. |
Chat, which was a public chat room service. Nhờ qua phòng chat mà cô đang bí mật làm. |
Room service? Phục vụ phòng à? |
The room service waiter watched you eating me out. Lúc nãy người bồi phòng đã nhìn anh ăn tươi nuốt sống em. |
Room service. Phục vụ phòng. |
Room service? Dịch vụ phòng sao? |
Ordered you room service. Đã gọi dịch vụ phòng. |
The count ordered room service Bọn chúng đặt dịch vụ phòng. |
Well, room service is getting hotter. Phục vụ phòng ngày càng đẹp. |
No room service. Thiếu cả phục vụ phòng. |
You couldn' t even do the room service job right Anh thậm chí còn ko làm được phục vụ phòng |
No room service, no police, no one! Phục vụ phòng, cảnh sát, không ai cả. |
Room service. Dọn phòng |
The Count ordered room service Mục tiêu gọi phục vụ phòng |
Room service. Hầu phòng. |
Here is your room service. Ta là phục vụ phòng |
Do you get room service? Cô có gọi dịch vụ phòng không? |
Sir, did you order room service? Thưa ngài, có phải ngài yêu cầu dọn phòng? |
Room service! Phòng phục vụ! |
I took the liberty of ordering some room service. Tôi đã gọi dịch vụ phòng. |
It should be firm and respectful, as if you were ringing a hand bell for room service. Nó cần phải chắc chắn và lễ phép, như thể bạn đang rung chuông gọi phục vụ phòng vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ room service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới room service
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.