rosary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosary trong Tiếng Anh.
Từ rosary trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh mân côi, mân côi, chuỗi tràng hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosary
kinh mân côinoun (series of prayers) |
mân côinoun (Catholic prayer beads) And finally, I had to part with my rosary. Và cuối cùng, tôi đã phải chia vòng hạt mân côi của mình. |
chuỗi tràng hạtnoun Use your rosary, each bead is His Name. Dùng chuỗi tràng hạt, mỗi hạt đều mang tên CHúa. |
Xem thêm ví dụ
Do you pray the rosary every day? Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày? |
The rosary is a religious exercise in honor of the Virgin Mary. Chuỗi Mân Côi là một cách thờ phượng nhằm ca ngợi Trinh Nữ Ma-ri. |
However, I kept on attending Mass on Sundays, and I daily recited the Rosary. Tuy nhiên, tôi tiếp tục dự Lễ Mi-sa vào chủ nhật và lần hạt Mân Côi mỗi ngày. |
Following decrees by the Emir for the allocation of land to churches, the first Catholic church, Our Lady of the Rosary, was opened in Doha in March 2008. Theo các nghị định của Emir về việc giao đất cho các nhà thờ, nhà thờ Công giáo đầu tiên, Đức Mẹ Mân Côi, đã được khai trương tại Doha vào tháng 3 năm 2008. |
What About the Rosary? Còn về chuỗi Mân Côi thì sao? |
At the crack of dawn, our mother would wake us up to pray the rosary. Khi mới bình minh, mẹ đánh thức chúng tôi dậy cầu kinh rôze. |
Prayer beads are used by members of various religious traditions such as Hinduism, Buddhism, Christianity, Islam, Sikhism and the Bahá'í Faith to mark the repetitions of prayers, chants or devotions, such as the rosary of the Blessed Virgin Mary in Catholicism, and dhikr (remembrance of God) in Islam. Tràng hạt được sử dụng bởi các thành viên của các truyền thống tôn giáo khác nhau như Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo, đạo giáo và đức tin của Baha'i để đánh dấu các lần lặp lại các bài cầu nguyện, tụng kinh hay các việc sùng kính, chẳng hạn như chuỗi Mân côi của Đức Trinh Nữ Maria trong Công giáo, và dhikr (sự tưởng nhớ lại của Thiên Chúa) trong đạo Hồi. |
Unable to find inner peace, however, 47 leaves the rosary on the church's door, formally returning to the ICA. 47 quyết định rằng anh không có khả năng tìm thấy sự bình an nội tâm và bỏ lại đôi bông tai ngay trước cửa nhà thờ, chính thức quay trở lại ICA. |
Besides doing housework, I recited the Rosary with him every evening. Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối. |
Indeed, the Encyclopedia of Religion and Religions notes: “It has been suggested that the Mohammedans derived the Rosary from the Buddhists, and the Christians from the Mohammedans at the time of the Crusades.” Quả thật, cuốn The Encyclopedia of Religion and Religions (Bách khoa Tự điển Tôn giáo) ghi nhận: “Người ta đề nghị ý tưởng cho rằng những người theo đạo Hồi du nhập chuỗi hạt từ đạo Phật, và rồi những người theo đạo Gia-tô du nhập chuỗi hạt từ đạo Hồi trong thời Thập tự Chiến”. |
Jesus then provided a model prayer, not to be repeated as a ritual with the use of a rosary or image, but to serve as a guideline for us. Sau đó Giê-su cho một lời cầu nguyện mẫu, không phải để chúng ta lặp đi lặp lại như một nghi thức lần chuỗi hạt hay dùng hình tượng, nhưng để cho chúng ta một nguyên tắc về cách cầu nguyện. |
Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Hispanic-American Encyclopedic Dictionary) describes the rosary as a “string of fifty or one hundred and fifty beads separated into tens by others of larger size and joined at the ends by a crucifix, presently preceded by three beads.” Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”. |
Catholics commonly use rosary beads. Người Công giáo thường dùng chuỗi hạt. |
Using the Cat God Rosary to seal Ura into the body of a cat, Yayoi is able to defeat him. Sử dụng chuỗi hạt của thần mèo phong ấn Ura vào cơ thể của một con mèo, Yayoi mới đánh bại được hắn. |
Thousands of miles away in Italy, a woman in an ornate church kneels before an image of Mary, the mother of Jesus, and prays while holding a string of rosary beads. Tại Ý cách đấy hàng ngàn kilômét, trong nhà thờ lộng lẫy, một người đàn bà quỳ gối trước ảnh tượng trinh nữ Ma-ri-a, mẹ của Chúa Giê-su, vừa cầu nguyện vừa lần chuỗi hạt. |
‘But didn’t Jesus teach his disciples to repeat the Our Father, which is part of the rosary?’ someone may ask. Vài người có thể thắc mắc: “Nhưng chẳng phải Chúa Giê-su đã dạy môn đồ ngài đọc Kinh Lạy Cha, một bài kinh trong chuỗi Mân Côi đó sao?” |
Rosary beads lay on the kitchen table. Trên bàn ăn là một chuỗi tràng hạt. |
His words also rule out the use of the rosary. Lời ngài cũng loại ra việc lần chuỗi hạt. |
His father sent him to the Holy Rosary Seminary (El Seminario del Santissimo Rosario) of Nueva Caceres (now Naga City, Camarines Sur) and became the protégé of the seminary rector Fr. Cha của ông đã đưa ông đến Chủng viện Hoa kỳ Mân Côi (El Seminario del Santissimo Rosario) của Nueva Caceres (nay là thành phố Naga, Camarines Sur) và trở thành protégé (người bảo hộ) của giám đốc chủng viện Fr. |
Is the use of the rosary exclusive to Catholicism? Có phải chỉ người Công giáo mới dùng chuỗi hạt thôi không? |
Explaining how the rosary is used, one Catholic publication says: “The Holy Rosary is a form of vocal and mental prayer about the Mysteries of our redemption. Giải thích về cách dùng chuỗi hạt, một sách Công giáo nói: “Phép lần chuỗi hạt Mân côi là một hình thức cầu nguyện ngoài miệng và trong tâm hồn về những sự Mầu nhiệm cứu chuộc. |
Abrin naturally occurs in the seeds of the rosary pea, a plant common to tropical regions that is occasionally employed as an herbal remedy for certain conditions. Abrin được tổng hợp tự nhiên trong hạt của cây cam thảo dây, một loài thực vật phổ biến ở các vùng nhiệt đới mà đôi khi được sử dụng như một thảo dược cho vài trường hợp nhất định. |
All the clothes and all the rugs, and even Miss Ellen's rosaries. Tất cả quần áo, chăn mền thậm chí cả chuỗi hạt của Bà Ellen |
And finally, I had to part with my rosary. Và cuối cùng, tôi đã phải chia vòng hạt mân côi của mình. |
You did not take the rosary. Anh đã không lấy hạt mân côi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rosary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.