rub out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rub out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rub out trong Tiếng Anh.
Từ rub out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bôi, kì, tẩy, xoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rub out
bôiverb |
kìverb |
tẩyverb |
xoáverb |
Xem thêm ví dụ
"""But you did not rub out the marks for the days it took my letter to come so far." Nhưng con đã không xoá những dấu hiệu ghi số ngày mà bố đã gửi thư rất lâu từ trước. |
It was as if God had rubbed out all the national borders with a big eraser,” said Claire from France. Giống như Đức Chúa Trời xóa bỏ hàng rào ranh giới giữa các nước bằng một cục tẩy lớn”. |
Wendy catches you rubbing one out to that amateur backdoor action, she's gonna fucking crap a toaster, dude. Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh. |
You can rub one out. Có thể nhường nhịn. |
Others of us have to rub shoulders with worldlings day in and day out. Một số khác phải chung đụng với người thế gian ngày này qua ngày khác. |
What it means is, when she sat in a restaurant in years to come, 10 years to come, 15 years to come, or she's on the beach, every so often she's going to start rubbing her skin, and out of there will come a piece of that shrapnel. Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn. |
Can we rub out the part of our memory that troubles the mind? Người ta có thể tẩy đi cái phần ký ức làm rối loạn tâm trí hay không? |
Your Greek pal got rubbed out in Spain. Tên bạn người Hi Lạp của ông bị thủ tiêu ở Tây Ban Nha. |
Who do they want us to rub out? Họ muốn chúng tôi xử ai? |
One night she rubbed out the first day of the last week. Một đêm, cô xoá dầu hiệu chỉ ngày đầu tiên của tuần lễ cuối cùng. |
But every night before they went to bed, Mary rubbed out one mark. Nhưng mỗi đêm, trước khi đi ngủ, Mary xoá đi một dấu hiệu. |
Every morning Laura thought, “This whole day must go by before Mary can rub out another mark.” Mỗi buổi sáng Laura đều nghĩ: - Ước gì trọn ngày này qua hết trước khi Mary xoá một dấu hiệu khác. |
He'd never seemed violent before, except for once when he said he'd like to rub out a couple ofguys. Trước đây ảnh chưa từng có vẻ giống một con người bạo lực trừ một lần, khi ảnh nói ảnh muốn giết mấy gã nào đó mà ảnh không muốn nhắc tới tên của họ. |
Open the door and swing it out to check that the lubrication line does not rub with the door in the open position Mở cửa và swing nó ra để kiểm tra rằng dòng dầu bôi trơn không rub với các cửa ở vị trí mở |
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Now go out and get to know whoever it takes to make me look like I rubbed the right dick. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
I'll have Andy torch it out and I'll rub the numbers out. Tôi sẽ kêu Andy đốt nó và tôi sẽ thủ tiêu cái bảng số. |
What's your dad gonna do when he gets out of jail and I tell him you spend all day with orange boy rubbing your dicks together? Bố anh sẽ làm gì nếu ổng ra tù và tôi nói với ổng anh đấu kiếm với thằng đầu cam cả ngày? |
But I figured a way to rub one out at my desk in the middle of math class without anyone noticing. Nhưng con nghĩ ra cách xóc lọ ngay dưới bàn giữa tiết toán mà không ai biết. |
To see if they can rub my pancreas out of my neck. Để xem liệu họ có thể chà tuyến tụy của tôi ra khỏi cổ tôi không. |
Lie on your stomach with your arms out and rub your feet hard. Hãy để nó lên lòng bàn tay và chà mạnh ngón chân. |
The old skin breaks near the mouth and the snake wriggles out, aided by rubbing against rough surfaces. Lớp da cũ đứt ở phần gần miệng và rắn lách ra ngoài, hỗ trợ quá trình lột bỏ bằng cách cọ xát vào các bề mặt thô nhám. |
But, you guys, just in case, maybe a genie will come out if we rub this lamp. Nhưng mà, các cậu, để đề phòng thôi, nhỡ chẳng may một vị thần bay ra nếu mình cọ cái đèn này |
The counselor pointed out that Henry was constantly rubbing others the wrong way. Nhà tư vấn chỉ ra rằng Henry đã liên tục tiếp xúc với mọi người theo một cách sai lầm. |
He spent hours staring out the kitchen window, watching the carousel ride, rubbing his bad knee. Anh ta bỏ ra hàng giờ nhìn đăm chiêu ra ngoài cửa sổ nhà bếp, xem đường tàu lượn, xoa cái đầu gối bị đau của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rub out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rub out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.