repayment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repayment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repayment trong Tiếng Anh.

Từ repayment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trả lại, sự báo đáp, sự đền đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repayment

sự trả lại

noun

sự báo đáp

noun

sự đền đáp

noun

Xem thêm ví dụ

We have therefore decided not to allow the repayment of such loans as have been made by the Tsarist government when openly engaged in a war with the entire people.
Vì thế chúng ta quyết định không cho phép chi trả các khoản nợ đó bởi triều đình Sa hoàng đã công khai tham gia vào một cuộc chiến với toàn thể nhân dân.
Gods or not, a debt demands repayment.
Kể cả là chúa, nợ thì cần trả
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born.
Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời.
34 Also, if you lend* to those from whom you expect repayment, of what credit is it to you?
34 Và nếu anh em chỉ cho mượn* vì nghĩ rằng người ta sẽ trả thì có gì đáng khen?
While making repayments, borrowers keep possession of their vehicle and continue to use it.
Trong khi trả nợ, người vay vẫn sở hữu chiếc xe của họ và tiếp tục sử dụng nó.
Nearly all of IDA's credits have no interest charge and repayments are stretched over 35 to 40 years, including a 10-year grace period.
Hầu hết các khoản tín dụng của IDA không có lãi suất và việc trả các nguồn vốn này được kéo dài từ 35 đến 40 năm, bao gồm cả một thời gian ân hạn 10 năm đầu tiên không phải trả vốn.
And I will bring your repayment on your heads.
Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi.
On 12 December 2010, Dubai named Sheikh Ahmed bin Saeed Al Maktoum, head of Emirates airline and uncle of the state’s ruler, as chairman of Dubai World in a board revamp a year after the company said it would halt loan repayments, roiling markets.
Ngày 12 tháng 12 năm 2010, Sheikh Ahmed bin Saeed Al Maktoum, người đứng đầu hãng hàng không Emirates, là chủ tịch của Dubai World trong hội đồng quản trị một năm sau khi công ty cho biết sẽ ngừng trả nợ.
So David was not being presumptuous when he sent ten men to the city of Carmel to ask Nabal for food in repayment for the service that they had performed in behalf of his flocks.—1 Samuel 25:4-9.
Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9).
Is his life not ample repayment?
Cuộc sống của hắn không phải là đã đủ trả giá rồi hay sao?
Repayment from the One “looking on in secret” includes what?
“Đấng thấy trong chỗ kín-nhiệm” sẽ ban thưởng cho chúng ta những gì?
(New International Version) In harmony with those words, people who are truly generous at heart —who do not give with a view to repayment— are appreciated and loved, especially by God. —Hebrews 13:16.
Phù hợp với những lời này, những người thật sự có lòng rộng rãi—không cho đi rồi đợi đền đáp—được người khác và đặc biệt là Đức Chúa Trời quý trọng, yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:16.
Standard & Poor 's said it based its judgments on a range of financial and business attributes that might influence the repayment , some of which may depend on the issuer of the bond ( ie the borrower ) .
Standard & Poor ' s cho biết họ đánh giá dựa trên một loạt những thuộc tính kinh doanh và tài chính có thể ảnh hưởng đến việc hoàn trả , trong đó một số có thể phụ thuộc vào nhà phát hành trái phiếu ( tức người đi vay ) .
Keynes finished his treatise by advocating, first, a reduction in reparation payments by Germany to a realistically manageable level, increased intra-governmental management of continental coal production and a free trade union through the League of Nations; second, an arrangement to set off debt repayments between the Allied countries; third, complete reform of international currency exchange and an international loan fund; and fourth, a reconciliation of trade relations with Russia and Eastern Europe.
Keynes hoàn tất tiểu luận của ông bằng cách kêu gọi, trước hết, giảm gánh nặng trả chiến phí cho Đức xuống còn mức có thể thực hiện trong thực tế, tăng quản trị liên chính phủ với sản xuất than và một liên minh tự do thương mại thông qua Hội Quốc Liên; thứ hai, một thỏa thuận bù trừ các khoản nợ giữa các nước đồng minh; thứ ba, cải tổ toàn diện hệ thống hối đoái quốc tế và thành lập một quỹ cho vay quốc tế; và thứ tư, nối lại quan hệ thương mại với Nga và Đông Âu.
Critics argue that because funds are advanced to a consumer and repayment is expected, that bounce protection is a type of loan.
Những người chỉ trích cho rằng vì quỹ là tạm ứng đối với người tiêu dùng và thanh toán lại được dự kiến, mà bảo vệ bị trả lại là một loại hình cho vay.
Failure to provide minimum and maximum period for repayment
Không cung cấp khoảng thời gian tối thiểu và tối đa để trả lại khoản vay
So society proceeds to feed, clothe and house me for however long I must remain behind bars and perhaps even beyond; this is not so much a repayment of debt as an abdication of responsibility.”
Câu này được viết từ lâu lắm rồi, nhưng vẫn thật đúng cho tới ngày nay (Châm-ngôn 15:1).
But that slave went off, found a fellow slave who owed him a modest sum, and demanded repayment.
Nhưng khi đầy tớ đó ra về, gặp người đầy tớ đồng bạn thiếu mình một số tiền nhỏ, ông đòi phải trả.
I want repayment for what happened to my son... and you are the only one who can get it.
Ta muốn đòi lại món nợ chúng đã gây ra cho con trai ta... và cháu là người duy nhất có thể làm điều đó.
Under this decision , commercial banks would have to restructure enterprises " repayment schedules based on their financial capacity , said director of the central banks ' Monetary Policies Department .
Vụ trưởng Vụ chính sách tiền tệ của Ngân hàng nhà nước cho biết : Theo quyết định này , các Ngân hàng thương mại sẽ phải cơ cấu lại chương trình trả nợ cho doanh nghiệp dựa trên khả năng tài chính của họ .
But problems arise if there is a delay between the giving of a favour and its repayment.
Nhưng các vấn đề sẽ nảy sinh nếu có một độ trễ giữa sự cho đi và sự nhận lại của nó.
Additionally, Silverstar has reported that it is in default on its repayments on both its 2008 and 2006 Debentures.
Ngoài ra, Silverstar còn tường thuật rằng hãng đã không trả nợ được cho khoản nợ cả hai năm 2008 và 2006.
As repayment to an enemy.
Để trả nợ cho kẻ thù.
Agribank has also invested in several mobile banking SUVs which arrive at remote mountain areas at prearranged dates to provide loans and collect repayments from village communities.
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cũng đã và đang đầu tư một số ngân hàng SUV di động tại các khu vực miền núi xa xôi hoạt động vào những ngày đã định sẵn để cung cấp các khoản vay và thu các khoản hoàn trả của dân cư ở các xã.
Look! Your own God will come with vengeance itself, God even with a repayment.
Đây nầy, Đức Chúa Trời các ngươi sẽ lấy sự báo-thù mà đến, tức là sự báo-trả của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repayment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.