renounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renounce trong Tiếng Anh.
Từ renounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renounce
từ bỏverb We don’t just renounce our weakness the way we renounce sin. Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi. |
bỏverb We don’t just renounce our weakness the way we renounce sin. Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi. |
từverb We don’t just renounce our weakness the way we renounce sin. Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi. |
Xem thêm ví dụ
When a bootleg video of the speech surfaced on the Internet in November 2006, the teachers' union SNES rebuffed her, requesting that she renounce her proposal. Khi một đoạn video lậu về bài diễn văn xuất hiện trên Internet vào tháng 11 năm 2006, liên đoàn giáo viên SNES đã phản đối bà, yêu cầu bà rút lại lời đề nghị. |
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
In accordance with the provisions of Article 2 of San Francisco Peace Treaty, the Japanese formally renounced the territorial sovereignty of Taiwan and Penghu islands, and the treaty was signed in 1951 and came into force in 1952. Theo quy định trong điều 2 của Hiệp ước San Francisco, Nhật Bản chính thức từ bỏ chủ quyền lãnh thổ đối với Đài Loan và quần đảo Bành Hồ, hiệp ước được ký kết vào năm 1951 và có hiệu lực vào năm 1952. |
A 2004 article and interview of the German weekly magazine Der Spiegel describes ReactOS as directed at Windows users who want to renounce use of proprietary commercial software without having to switch to Linux. Một bài báo năm 2004 và cuộc phỏng vấn của tạp chí hàng tuần của Đức Der Spiegel mô tả ReactOS là hướng vào người dùng Windows muốn từ bỏ sử dụng các Phần mềm thương mại độc quyền mà không cần phải chuyển sang Linux. |
Or have you, in your heart, already renounced our gods and turned to the Christ-God? Hay anh, trong lòng của anh đã từ bỏ thần linh của chúng ta để về với Chúa? |
At a meeting with Palestinian students two weeks before Hamas won the legislative election, Obama warned that "the U.S. will never recognize winning Hamas candidates unless the group renounces its fundamental mission to eliminate Israel." Trong một lần gặp gỡ sinh viên Palestine hai tuần lễ trước khi Hamas thắng cuộc bầu cử, Obama đã cảnh báo: "Hoa Kỳ sẽ không bao giờ công nhận các ứng viên Hamas thắng cử trừ khi họ từ bỏ lập trường xóa bỏ quốc gia Israel". |
Some banal love story about a nobleman and a lower middle class girl who can't marry and who then, out of sheer magnanimity, renounce their love for each other. Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt. |
And now, 71 years after “this good news of the kingdom” began to “be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations,” from 1919 onward, the nations inside and outside of Christendom are certainly not going to hail the long-announced King of Jehovah and swear allegiance to him as they renounce their own rulership over the earth. Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14). |
France later renounced its claim in the 1697 Treaty of Ryswick. Haiti mất vào tay Pháp theo Hiệp định Ryswick năm 1697. |
However, Japan's Foreign Minister Taro Aso stated that his country was not willing to return to the six-party talks until North Korea had renounced nuclear weapons. Tuy nhiên, Bộ trưởng Taro Aso của Nhật Bản nói rằng, Nhật không sẵn sàng trở lại bàn đàm phán sáu bên cho tới khi nào Bắc Triều Tiên hủy bỏ vũ khí hạt nhân. |
We don’t just renounce our weakness the way we renounce sin. Chúng ta không từ bỏ sự yếu kém của mình theo cách chúng ta từ bỏ tội lỗi. |
At the Council of Carnuntum in November 308, Diocletian and his successor, Galerius, forced Maximian to renounce his imperial claim again. Tại Hội đồng Carnuntum diễn ra vào tháng 11 năm 308, Diocletianus và người kế vị ông ta, Galerius, đã ép Maximianus phải từ bỏ tham vọng nắm giữ ngai vàng của mình một lần nữa. |
In 608, Heraclius the Elder renounced his loyalty to the Emperor Phocas, who had overthrown Maurice six years earlier. Năm 608, Heraclius Già từ bỏ lòng trung thành với Hoàng đế Phocas, người đã lật đổ Maurice sáu năm trước đó. |
In the Treaty of The Hague, signed on 17 February 1720, Philip renounced his conquests of Sardinia and Sicily, but assured the ascension of his eldest son by Elisabeth to the Duchy of Parma upon the reigning duke's death. Khi ký kết Hiệp ước The Hague ngày 17 tháng 2 năm 1720, Philip phải từ bỏ Sardinia và Sicily, nhưng bảo đảm quyền kế vị Công tước Parma cho con trai trưởng của Elisabeth. |
Jehovah’s Witnesses renounce every kind of violence. Nhân-chứng Giê-hô-va từ bỏ mọi sự hung bạo. |
He is prepared to pay you to renounce your illegal claims of his lands. Ông ấy sẵn sàng trả tiền cho ngài nếu ngài từ bỏ quyền sở hữu bất hợp pháp các vùng đất của ông ấy. |
Laws also specified that citizens could not freely renounce their citizenship. Pháp luật cũng quy định rằng công dân không thể tự do từ bỏ quốc tịch của họ. |
14 In what other way may those “calling on the name of Jehovah renounce unrighteousness”? 14 Những người “kêu cầu danh Đức Giê-hô-va thì hãy từ bỏ sự bất chính” bằng cách nào khác? |
So..... you must, in the name of the Lord, renounce these radical ideas. Vì thế trong danh Chúa, quý vị phải từ bỏ những ý tưởng cuồng tín này. |
(Isaiah 66:19) Furthermore, at 2 Corinthians 4:1, 2, we read: “Since we have this ministry . . . , we have renounced the underhanded things of which to be ashamed, not walking with cunning, neither adulterating the word of God, but by making the truth manifest recommending ourselves to every human conscience in the sight of God.” (Ê-sai 66:19) Ngoài ra, 2 Cô-rinh-tô 4:1, 2 nói: “Được chức-vụ nầy, thì chúng tôi... từ-bỏ mọi điều hổ-thẹn giấu-kín. Chúng tôi chẳng theo sự dối-gạt, và chẳng giả-mạo lời Đức Chúa Trời, nhưng trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi tỏ-bày lẽ thật, khiến lương-tâm mọi người cho chúng tôi là đáng chuộng”. |
She informed me that she was going to stop attending the classes and that she would not renounce Christ. Carol nói sẽ không đến lớp đó nữa và sẽ không phủ nhận Chúa Giê-su là Đấng Christ. |
Whose sins do you renounce by making this gift? Cậu muốn chối bỏ tội ác của ai bằng việc tặng quà này? |
Much of Alfried's industrial empire was restored, but he was forced to transfer some of his fortune to his siblings, and he renounced arms manufacturing. Phần lớn đế chế công nghiệp của Alfried đã được khôi phục, nhưng anh ta buộc phải chuyển một phần tài sản của mình cho anh chị em của mình, và anh ta đã từ bỏ việc sản xuất vũ khí. |
(Judges 10:6-9) Again the Ammonites suffered a bitter defeat as the Israelites renounced idolatry and rallied under the leadership of Jephthah. —Judges 10:16–11:33. Rồi khi dân Y-sơ-ra-ên từ bỏ việc thờ hình tượng và tập hợp lại dưới quyền lãnh đạo của Giép-thê thì một lần nữa dân Am-môn phải chịu bại trận một cách cay đắng (Các Quan Xét 10:16 đến 11:33). |
Narendra gradually grew ready to renounce everything for the sake of realising God, and accepted Ramakrishna as his Guru. Narendra dần dần trở nên xuất thế, sẵn sàng từ bỏ mọi thứ để tìm ra Thượng đế, và nhận Ramakrishna làm đạo sư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới renounce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.