emboss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emboss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emboss trong Tiếng Anh.
Từ emboss trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạm nổi, làm nổi, rập nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emboss
chạm nổiverb Set here the depth of the embossing image effect Ở đây hãy đặt độ sâu của hiệu ứng chạm nổi ảnh |
làm nổiverb |
rập nổverb |
Xem thêm ví dụ
The building was equipped with 9 elevators, plus a 20-metre high lobby hall with paintings in the ceiling and Latin phrases embossed in golden bronze letters. Tòa nhà được trang bị 9 thang máy, cộng với sảnh đợi cao 20 m với các bức tranh trên trần nhà và các cụm từ Latin nổi trong các chữ cái bằng đồng vàng. |
The inner circle contains an embossed hexagonal shape that represents the Council's six member countries. Vòng trong bên trong có chứa một hình lục giác nổi đại diện cho sáu thành viên của Hội đồng. |
The envelope contained Short's birth certificate, business cards, photographs, names written on pieces of paper, and an address book with the name Mark Hansen embossed on the cover. Ngày hôm sau, một gói đồ được chuyển đến tòa soạn Los Angeles bao gồm giấy khai sinh của Short, thẻ làm việc, những tấm ảnh, những cái tên ghi trên một mảnh giấy, cùng với một quyển sổ địa chỉ với cái tên Mark Hansen được khắc nổi trên bìa. |
He reduced the “cell” from twelve to six embossed dots, then devised a simple stylo and frame for writing. Cậu rút “tổ” mười hai dấu chấm này xuống còn sáu chấm nổi, rồi chế ra một cây viết đơn sơ và một khung để viết. |
Emboss image effect plugin for digiKam Phần bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKam |
By using advanced methods, Jehovah’s Witnesses’ printeries presently emboss millions of pages each year in over ten languages and distribute these to more than 70 countries. Bằng cách dùng phương pháp tân tiến, những xưởng in của Nhân Chứng Giê-hô-va hiện đang sản xuất hàng triệu trang chữ Braille mỗi năm trong mười thứ tiếng và phân phát cho hơn 70 xứ. |
Haüy already had achieved a meager success in teaching blind children to read his embossed Roman letters. Hauy đã có một chút thành công nho nhỏ trong việc dạy trẻ em mù đọc những chữ nổi mẫu tự La tinh của ông. |
The iLoo, which was to debut at British summer festivals, was described as being a portable toilet with wireless broadband Internet, an adjustable plasma screen, a membrane wireless keyboard, a six-channel speaker system, and toilet paper embossed with popular web site addresses. Dự án iLoo, dự định sẽ được khởi động tại các lễ hội mùa hè ở Anh, được mô tả là một nhà vệ sinh di động với mạng Internet không dây băng thông rộng, một màn hình plasma tùy chỉnh, một bộ bàn phím đệm cao su không dây, một hệ thống loa 6 kênh cùng với giấy vệ sinh được dập nổi các địa chỉ trang web phổ biến. |
A classic Russian gingerbread is made with rye flour, honey, sugar, butter, eggs and various spices; it has an embossed ornament and/or text on the front side with royal icing. Bánh gừng truyền thống của Nga được làm bằng bột lúa mạch đen, mật ong, đường, bơ, trứng và các loại gia vị khác nhau; nó được một trang trí nổi và/hoặc đoạn văn ở phía trước với vết đóng băng hoàng gia. |
Emboss image effect plugin for digiKam Bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKamName |
Set here the depth of the embossing image effect Ở đây hãy đặt độ sâu của hiệu ứng chạm nổi ảnh |
Today, using advanced Braille printing methods, the Society embosses millions of pages each year in eight languages and distributes these to over 70 countries. Ngày nay dùng phương pháp in ấn chữ Braille tiên tiến, Hội rập nổi hàng triệu trang mỗi năm trong tám thứ tiếng và phân phát những ấn phẩm này cho hơn 70 nước. |
Emboss algorithm Thuật toán chạm nổi |
Haüy’s early experiments involved embossing large raised letters on thick paper. Những thử nghiệm ban đầu của Haüy bao gồm những chữ lớn rập nổi trên giấy dày. |
Knowing that this might be a life-changing event for him—and for us—we took the time to have his name embossed on each volume. Vì biết rằng điều này có thể là một sự kiện làm thay đổi cuộc sống cho người ấy—và cho chúng tôi—nên chúng tôi đã dành thời giờ ra để đi in tên của người ấy lên trên mỗi quyển thánh thư. |
In the United States, the first mass-produced Valentines of embossed paper lace were produced and sold shortly after 1847 by Esther Howland (1828–1904) of Worcester, Massachusetts. Ở Hoa Kỳ, đợt bán thiệp Valentine với số lượng lớn vào năm 1847 sau khi được phát động bởi cô Esther Howland (1828–1904) người xứ Worcester, Massachusetts. |
The arms are embossed on the covers of Canadian passports, in order to legally signify and symbolize that the bearer is travelling under the aid of the Crown of Canada. Các cánh tay được chạm nổi trên vỏ hộ chiếu Canada, để biểu thị một cách hợp pháp và tượng trưng cho việc người mang nó đang đi dưới sự trợ giúp của Vương miện Canada. |
R12C came to be known as Hanuman, and Bira attached a large, embossed, silver badge depicting the Hindu deity after whom he had named the car. R12C đã được biết đến như Hanuman, và Bira gắn một lớn, dập nổi, huy hiệu bạc miêu tả các vị thần Hindu sau khi người mà ông đã đặt tên cho chiếc xe. |
Internally, the facility would have a broadband connection via wireless 802.11b, a wireless waterproof keyboard, a swivel plasma screen running Windows XP Professional, a 6-channel surround-sound system beneath the sink, toilet paper embossed with popular URLs, and a suction toilet. Bên trong buồng sẽ được trang bị kết nối băng thông rộng thông qua mạng không dây theo chuẩn 802.11b, một bộ bàn phím không dây chống nước, một màn hình plasma xoay chạy Windows XP Professional, một hệ thống âm thanh vòm 6 kênh phía dưới bồn rửa, giấy vệ sinh được dập nổi với các URL phổ biến và bồn cầu dạng hút chân không. |
Grattan embossed the slogan "The Original Makers of Ginger Ale" on its bottles. Grattan nhấn mạnh slogan "The Original Makers of Ginger Ale" (Người sáng tạo ra Ginger Ale) trên các chai ginger ale của hãng. |
Emboss Image Chạm nổi ảnh |
Braille learned how to read the large embossed letters in the books of Haüy’s small library. Braille học cách đọc những chữ rập nổi lớn trong các sách của thư viện nhỏ của ông Haüy. |
And for a joke, we take that super-secure chip and we bond it to a trivially counterfeitable magnetic stripe and for very lazy criminals, we still emboss the card. Và nói giỡn thôi, chúng ta lấy con chip siêu an toàn đó rồi chúng ta gắn nó vào một dãi từ giả bình thường chúng ta tạo tấm thẻ và để dành cho những tên tội phạm rất lười biếng. |
Amongst the printer's tricks were embossing of the image, achieved by pressing an uninked woodblock on the paper to achieve effects, such as the textures of clothing patterns or fishing net. Nằm trong số các thủ thuật của người thợ in là kỹ thuật dập nổi trên bức tranh, đạt được bằng cách nhấn một khối gỗ không được bôi mực trên giấy để đạt được các hiệu ứng, chẳng hạn như các chất liệu của hoạ tiết trang phục hoặc lưới đánh cá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emboss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emboss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.