regular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình thường, đúng, thường, điều chỉnh, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regular
bình thường(customary) |
đúng(correct) |
thường(mediocre) |
điều chỉnh(to adjust) |
thông thường(customary) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué tenemos que hacer a fin de disponer de tiempo para la lectura regular de la Biblia? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
La red de destinos creció rápidamente y el primer vuelo regular internacional empezó en 1966 con una conexión a Fráncfort del Meno. Mạng lưới các tuyến bay phát triển và chuyến bay quốc tế đầu tiên bắt đầu năm 1966 với tuyến đi Frankfurt. |
En total, el máximo de precursores auxiliares y regulares fue de 1.110.251, un 34,2% de aumento sobre 1996 (Romanos 10:10). Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Muchas mujeres que usan juguetes sexuales de forma regular experimentan orgasmos más frecuentes, han incrementado su seguridad sexual e indican una satisfacción mayor con sus parejas. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Wendy Carolina simbolizó su dedicación en bautismo en agua a los 12 años, y dos años más tarde, en 1985, empezó el precursorado regular. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
Todos dejan atrás su hogar y su familia para prestar servicio regular durante cierto tiempo. Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn. |
Las fuerzas de Fatah aumentaron más después de que Arafat decidiera ofrecer salarios mucho mayores a los miembros del Ejército por la Liberación de Palestina, la fuerza militar regular de la Organización para la Liberación de Palestina, que fue creada por la Liga Árabe en el verano de 1964. Nhân lực của Fatah còn được gia tăng thêm sau khi Arafat quyết định trao mức lương lớn hơn nữa cho các thành viên của Quân đội Giải phóng Palestine (PLA), lực lượng quân đội chính thức của Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO), đã được Liên đoàn Ả Rập tạo ra vào mùa hè năm 1964. |
Hay variables de corto periodo que tienen un ritmo de pulsación regular entre 0,025 y 0,25 días. Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày. |
Durante las pasadas 2 semanas, Yoo Mi Ho mantuvo un itinerario regular. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi. |
Si la temperatura del interior del dispositivo sobrepasa estos límites, el dispositivo intentará regular su temperatura, pero es posible que durante el proceso su rendimiento o conectividad se reduzcan, que no puedas cargarlo o que no puedas utilizarlo. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
18 min: Tenga un estudio de familia regular. 18 phút: Đều đặn điều khiển buổi học hỏi Kinh-thánh gia đình của bạn. |
Si mantiene conversaciones bíblicas de forma regular y sistemática, aunque sean breves, usando solo la Biblia o la Biblia junto con alguna de las publicaciones recomendadas, usted está dirigiendo un estudio bíblico. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
De este modo, usted y su familia tendrán un surtido regular y adecuado”. Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
Si se ha calificado su anuncio como "Malo" o "Regular", haga una auditoría de anuncios del editor para Lighthouse para probar su velocidad y mejorarla. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
El segundo tipo, Tipo B, tiene carotenoides que están asociados con una lipoproteína y por lo regular es menos estable. Loại B, có các carotenoid mà liên kết với lipoprotein và thường ít ổn định hơn. |
Primero me hice precursora regular, y unos pocos años después, a mi esposo y a mí nos invitaron a servir en Betel. Trước tiên tôi trở thành một người tiên phong đều đều, và vài năm sau, tôi và chồng tôi được mời đến phục vụ ở nhà Bê-tên. |
Cuatro son ancianos y dos son precursores regulares también, lo que ilustra la veracidad de las palabras de Proverbios 17:6: “La corona de los viejos son los nietos, y la hermosura de los hijos son sus padres”. Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
Pero ¿qué puede decirse de enseñarles los santos escritos en el hogar? (Deuteronomio 31:12; 2 Timoteo 3:15.) Muchas familias inician concienzudamente programas regulares de estudio bíblico familiar, pero al poco tiempo los descuidan o abandonan por completo. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
6 Cuando las personas de corazón sincero estudian la Biblia de forma regular y asisten a todas las reuniones de congregación, su progreso espiritual suele acelerarse. 6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh. |
Ahora soy precursor regular y dirijo un estudio bíblico con un señor que también tiene problemas con la bebida, así que puedo valerme de mi experiencia para ayudarlo.” Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”. |
Cinco sirven ahora de precursores regulares y uno de los hermanos es siervo ministerial. Giờ đây, năm người trong họ làm tiên phong đều đều, và một người được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức. |
También existen otros vuelos regulares a Enontekiö durante la primavera. Các chuyến bay thường lệ nối với Enontekiö chỉ được thực hiện vào mùa Xuân. |
Proporciona un «calendario» que puede utilizarse para regular el proceso de la embriología. Nó cung cấp một “lịch làm việc” có thể được sử dụng để điều hòa các quá trình của sự hình thành phôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.