regulación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regulación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regulación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regulación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quy tắc, qui tắc, quy luật, chế độ, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regulación
quy tắc(norm) |
qui tắc(norm) |
quy luật(rule) |
chế độ(regulation) |
quản lý(administration) |
Xem thêm ví dụ
Por otra parte, el versículo bíblico pasa a decir: “sino sigan criándolos en la disciplina y regulación mental de Jehová”. Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Algo con estándares de regulación más estrictos. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
El sistema de transferencia de dinero que estás usando circunviene unas 18 regulaciones bancarias de EE.UU. Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ. |
Efesios 6:4: “No estén irritando a sus hijos, sino sigan criándolos en la disciplina y regulación mental de Jehová”. Ê-phê-sô 6:4: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Si la capacidad del cuerpo para su función normal, defensa, reparación, regulación y regeneración prevalecieran sin límites, la vida aquí continuaría perpetuamente. Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn. |
(Hebreos 12:6; Proverbios 29:15) En reconocimiento de esto, la Biblia insta: “Ustedes, padres, . . . sigan criándolos [a sus hijos] en la disciplina y regulación mental de Jehová.” Kinh-thánh nhìn nhận điều đó, bởi vậy khuyên: “Hỡi các người làm cha... hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa (Đức Giê-hô-va) mà nuôi nấng chúng nó (con cái)”. |
□ ¿Cómo pueden los padres criar a sus hijos en la “regulación mental de Jehová”? □ Cha mẹ có thể dùng sự “khuyên-bảo của Chúa [Đức Giê-hô-va]” trong việc nuôi nấng con cái như thế nào? |
La última tesis establece que la ley y la regulación no son tan importante o efectivas en ayudar a las personas como los abogados y los planificadores del gobierno consideran. Ý tưởng là pháp luật và quy định không phải là quan trọng và hiệu quả trong việc giúp đỡ người dân như các luật sư và các nhà hoạch định chính phủ tin tưởng. |
Hace casi dos mil años dijo: “Padres, no estén irritando a sus hijos, sino sigan criándolos en la disciplina y regulación mental de Jehová”. Cách đây gần 2.000 năm, Kinh-thánh nói: “Các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó” (Ê-phê-sô 6:4). |
Ahora entendemos que estos microbios tienen más impacto sobre nuestro clima y regulación de CO2 y oxígeno que las plantas, las cuales siempre creímos que oxigeneban la atmósfera. Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí. |
Google cumple la normativa REACH y tu dispositivo no contiene ninguna sustancia altamente preocupante (SVHC, por sus siglas en inglés) que exceda los límites de esta regulación. Google tuân thủ quy định REACH và thiết bị của bạn không chứa bất kỳ Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) nào vượt quá giới hạn của quy định này. |
Siguieron otras pruebas tan sencillas y tan de bajo riesgo cómo fuese posible, pero aún así, se logró lo necesario para poder llevar el programa a la siguiente etapa y obtener entonces la credibilidad necesaria en la comunidad aeronáutica, nuestro mercado potencial, con todas las regulaciones que rigen el diseño y uso de aviones, en Estados Unidos. Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ. |
Debemos utilizar los nuevos avances científicos para mejorar las regulaciones que tenemos en la industria nuclear. Chúng ta cần áp dụng những kiến thức khoa học mới để có thể thay đổi cách chúng ta vận hành nền công nghiệp hạt nhân. |
En el contexto de la reacción de lucha o huida, la regulación emocional es usada proactivamente para evitar amenazas de estrés o para controlar el nivel de excitación emocional. Trong bối cảnh đáp ứng chiến hay chạy, các điều chỉnh cảm xúc được chủ động thực hiện để tránh các đe dọa do căng thẳng hoặc để kiểm soát mức độ kích thích cảm xúc. |
(Hechos 16:1, 2; 2 Timoteo 1:5; 3:14, 15.) Podemos esperar los mismos resultados si nos esforzamos por criar a nuestros hijos en “la disciplina y regulación mental de Jehová”. (Efesios 6:4.) (Công-vụ các Sứ-đồ 16:1, 2; II Ti-mô-thê 1:5; 3:14, 15). Bạn cũng có thể hy vọng đạt được kết quả tốt đẹp như thế trong lúc cố gắng nuôi con cái theo “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” (Ê-phê-sô 6:4). |
A fin de satisfacer estas necesidades, se insta especialmente a los padres a que críen a sus hijos “en la disciplina y regulación mental de Jehová”. Để thỏa mãn những nhu cầu này, đặc biệt các người cha nên “dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” mà nuôi nấng chúng (Ê-phê-sô 6:4). |
Dada su altura y la longitud de su cuello, la regulación del flujo sanguíneo por todas las partes del cuerpo parece una imposibilidad. Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được. |
El 2 de junio de 1951 me casé con Barbara, que desde entonces ha sido una compañera leal y fiel en la educación de nuestros hijos y su crianza en “la disciplina y regulación mental de Jehová”. Vào ngày 2-6-1951, tôi cưới Barbara, và kể từ đó vợ tôi là người bạn trung thành trong công việc dạy dỗ và nuôi nấng con cái trong “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” (Ê-phê-sô 6:4). |
El cerebro tiene un mecanismo de regulación del dolor. Não bộ có cơ cấu chọn lọc cơn đau. |
Puede que en algunos casos no se hayan esforzado lo suficiente por criarlo en la disciplina y regulación mental de Jehová (Efesios 6:4). Trong vài trường hợp, có lẽ cha mẹ đã thiếu sót trong việc nuôi nấng con cái theo sự sửa phạt, khuyên bảo của Đức Giê-hô-va. |
Dichas regulaciones caducan un año después de que se expide la autorización. Những sự kiềm chế đó kết thúc một năm sau khi thông qua Đạo luật. |
La degradación proteosómica es un mecanismo esencial en varios procesos celulares, incluyendo el ciclo celular, la regulación de la expresión génica y las respuestas al estrés oxidativo. Các con đường biến proteasome là điều cần thiết cho nhiều quá trình tế bào, bao gồm cả chu kỳ tế bào, quy định biểu hiện gen, và phản ứng với stress oxy hóa. |
13 “Regulación mental” también incluye instrucción formal de la Palabra de Dios. 13 Sự “khuyên-bảo” cũng bao hàm cả việc dạy dỗ chính thức về Lời Đức Chúa Trời. |
Por lo que se pusieron a trabajar y fueron a las ciudades de todo el país y consiguieron regulaciones para frenar el crecimiento del colectivo. Và họ phải đi làm họ đến nhiều thành phố trên khắp cả nước và đặt ra nhiều qui định để kìm hãm sự phát triển của xe jitney. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regulación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regulación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.