regulador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regulador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regulador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regulador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bộ điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regulador
Bộ điều khiểnnoun (dispositivo que regula las condiciones operativas de un sistema dinámico) |
Xem thêm ví dụ
Pym le advierte a Lang que él podría sufrir un destino similar si sobrecarga el regulador de su traje. Đồng thời Pym cũng cảnh báo Lang rằng anh sẽ phải chịu một số phận tương tự nếu mạo hiểm thực hiện như vậy. |
Bueno, el gobierno, como les dije, cuando nosotros éramos los reguladores de ahorros y préstamos, solo podíamos lidiar con nuestra industria, y si las personas cedían su depósito de seguro federal, nosotros no podíamos hacer nada con ellos. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Reseñas de Clientes en Google puede prohibir la promoción de cualquier suplemento dietético, medicamento u otro producto que esté sujeto a acciones o advertencias reguladoras o gubernamentales. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Aquí hay una mujer con cáncer de mama que es tratada con el fármaco antiangiogénico llamado Avastin, aprobado por la FDA (ente regulador). Đây là một phụ nữ bị ung thư vú, được chữa bởi một loại thuốc chống tạo mạch tên Avastin đã được FDA chấp thuận. |
Dice que hay alguna causa, y que si no averiguo qué se va a quejar con la junta reguladora. Cô ta nói là do cái gì đó, và nếu tôi không tìm ra cô ta sẽ thưa kiện lên hội hành nghề Y. |
Incluirá una aclaración adicional de que el incumplimiento de nuestras políticas sobre contenido de carácter político puede llevarnos a revelar públicamente o a las autoridades reguladoras y los organismos competentes información sobre la cuenta del anunciante y sus anuncios de contenido político. Nội dung làm rõ thêm rằng nếu nhà quảng cáo không tuân thủ chính sách về nội dung chính trị của chúng tôi thì thông tin về tài khoản và quảng cáo về nội dung chính trị của nhà quảng cáo có thể bị tiết lộ ra công chúng hoặc cho các cơ quan chính phủ và cơ quan quản lý có liên quan. |
Siguiendo los acuerdos de paz de 1996 ha estado ganando el reconocimiento cada vez mayor como la autoridad reguladora en lenguas mayenses entre eruditos mayas y las mismas personas mayas. Sau hòa ước 1996, nó dần nhận được sự công nhận như một tổ chức uy tín về ngôn ngữ Maya bởi cả các học giả Maya và người Maya. |
El regulador automático de Watt consiste en un par de bolas que giran mediante un motor a vapor. Chiếc máy điều tốc của Watt bao gồm một cặp bóng được xoay tròn nhờ động cơ hơi nước. |
Superviso su intimidad a través del regulador de luz de su cuarto. Tôi theo dõi chuyện phòng the của họ bằng công tắc chỉnh độ sáng trong phòng ngủ. |
Aquí. " Un ratón se subió al ventilador detrás del regulador, ventilador vibrando. Đây, " Một con chuột đã trèo vào quạt gió đằng sau giá điều chỉnh, làm cái quạt gió rung bần bật. |
Si ese regulador falla puedes volverte subatómico. Nếu nó hỏng, anh sẽ rơi vào trạng thái tiểu nguyên tử. |
UU. (Federal Trade Commission, FTC) y de los organismos reguladores de los países en los que publique anuncios. Vui lòng xem xét hướng dẫn của FTC Hoa Kỳ và các cơ quan quản lý ở các quốc gia bạn hiển thị quảng cáo và tham khảo ý kiến luật sư riêng của bạn. |
Podemos poner un botón en el medio y así tenemos un regulador. Bạn cho một núm xoay vào giữa và giờ bạn có thể chỉnh sáng tối cho đèn. |
¡ No toques el regulador! Đừng có nghịch vào cái van điều khiển. |
El trazado regulador de la nave es de gran simplicidad. Nữ diễn viên người Vũng Tàu có lối sống giản dị. |
Tanto es así que un equipo de astrónomos llegó a la siguiente conclusión: “Se podría considerar a la Luna como un regulador del clima de la Tierra” (Salmo 104:19). Vì vậy, một nhóm nhà thiên văn học đã kết luận: “Có thể xem Mặt Trăng là vật có khả năng điều hòa khí hậu Trái Đất”.—Thi-thiên 104:19. |
El Ojo de Dios está en un regulador dentro del auto del príncipe, que conserva en una bóveda. Mắt Thánh được giấu trong chip điều tốc lắp trong xe của Hoàng tử, hắn đỗ nó trong một phòng kho an toàn. |
Hablé con un regulador del departamento de agricultura. Tôi đã nói chuyện với một người bên bộ nông nghiệp. |
Únicamente podrán incluir enlaces a sitios web de juegos de apuestas que tengan una licencia de actividad de ARJEL (organismo regulador de juegos online de Francia), pero que el agregador no gestione ni controle. Các trang web này chỉ có thể cung cấp đường dẫn liên kết đến trang web cờ bạc có giấy phép hoạt động do ARJEL cấp, nhưng không do trang web tổng hợp điều hành và kiểm soát. |
Cuando las células se dañan, estas y otras células cercanas empiezan a producir como locas estas sustancias reguladoras disminuyendo el umbral de los nociceptores hasta que un simple roce puede provocar dolor. Khi tế bào bị tổn thương, tế bào đó và những tế bào bên cạnh bắt đầu sản xuất ra những chất hóa học này một cách mất kiểm soát, làm giảm ngưỡng cảm đau đến mức chỉ cần chạm vào là thấy đau. |
Ha ocupado anteriores puestos de liderazgo en las organizaciones de comercio y las finanzas, tales como Vice-Gobernador del Banco Popular Chino, Director de la State Administration of Foreign Exchange, gobernador del Banco de Construcción de China y Presidente de la Comisión Reguladora de Valores de China. Trước đó ông đảm nhận một số chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức thương mại và tài chính như Phó Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc, Giám đốc Cơ quan Quản lý Ngoại hối Nhà nước, Thống đốc Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc, Chủ tịch của Ủy ban Giám sát Chứng khoán Trung Quốc. |
Les puedo decir del regulador que demandó la compañía de alimentos por haber exagerado los supuestos beneficios de su yogur para la salud. Tôi có thể nói về một nhà hành pháp đang theo kiện một công ty thực phẩm vì đã cố tình phóng đại lợi ích sức khỏe của sữa chua. |
Estas recomendaciones son adoptadas por la organización reguladora responsable de los diferentes medios de transporte. Những khuyến cáo này được thông qua bởi các tổ chức quản lý chịu trách nhiệm về các chế độ vận tải khác nhau. |
- Debe proporcionar al registrador datos de contacto del ente regulador o autorregulador del sector relevante. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ chi tiết của cơ quan quản lý hoặc tự quản lý của ngành có liên quan. |
Hoy día es igualmente doloroso reconocer la inmovilidad de las suposiciones que otras personas mantenían respecto de los elementos reguladores en el maíz y su modo de acción. Bây giờ nó cũng không kém phần đau đớn để nhận ra sự gắn bó của các giả định mà nhiều người nắm giữ về bản chất của các yếu tố kiểm soát trong ngô và cách hoạt động của chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regulador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regulador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.