frecuentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frecuentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frecuentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frecuentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thăm, đi thăm, lui tới, giao du, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frecuentar
thăm(visit) |
đi thăm(visit) |
lui tới(patronize) |
giao du
|
tham gia(attend) |
Xem thêm ví dụ
Aunque era un cristiano nominal, dedicaba la mayor parte de su tiempo y dinero a frecuentar lugares de mala reputación. Ông la cà và phung phí tiền bạc ở những nơi ăn chơi bậy bạ, dù trên danh nghĩa ông thuộc một đạo tự xưng theo đấng Christ. |
Carente de todo tipo de orientación espiritual, empecé a frecuentar discotecas llenas de gente inmoral y violenta. Vì thiếu sự hướng dẫn về mặt tâm linh, tôi bắt đầu chơi với những người vô luân và hung bạo ở các vũ trường. |
Además, dejé de frecuentar los lugares y a la gente que podrían llevarme de vuelta a mi anterior estilo de vida. Tôi cũng tránh những nơi và những người có thể rủ rê tôi trở lại lối sống tai hại trước đây. |
15 Cuando usted empezó a frecuentar la compañía de los testigos de Jehová, indudablemente le atrajo el amor que se tienen unos a otros, por su contraste con el espíritu del mundo. 15 Khi bạn mới đến kết hợp với Nhân-chứng Giê-hô-va lần đầu, tình yêu thương họ biểu lộ chắc hẳn khiến bạn thấy hấp dẫn vì nó tương phản với tinh thần thế gian. |
En poco tiempo, los israelitas ya no se conformaron con frecuentar estos lugares sagrados de los cananeos, sino que construyeron los suyos propios. Chẳng bao lâu, lui tới những thánh địa của người Ca-na-an chưa đủ, dân Y-sơ-ra-ên còn xây cất thánh địa riêng cho mình. |
Yo frecuentaré a quien guste. Con giao du với ai con thích. |
A los 16 años de edad empecé a frecuentar los bares con mis amigos para bailar y escuchar música en vivo. Khi khoảng 16 tuổi, tôi bắt đầu đến những quán rượu, nơi đó tôi cùng bạn bè nhảy đầm và nghe nhạc sống. |
5, 6. a) ¿Por qué no era apropiado para los cristianos frecuentar los teatros y anfiteatros romanos? 5, 6. (a) Tại sao việc lui tới các nhà hát và đấu trường La Mã không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ? |
”Comencé a aprender la jerga gay y a frecuentar clubes para homosexuales, donde abundaban las drogas y el alcohol. “Tôi bắt đầu học nói loại tiếng lóng của họ và lui tới những câu lạc bộ đồng tính luyến ái, nơi người ta có thể tha hồ dùng ma túy và rượu. |
En la Ford había algunos que creían que todas estas tonterías ecológicas simplemente debían desaparecer y que yo tenía que dejar de frecuentar a los " locos del medio ambiente ". Có một vài người trong công ty Ford tin rằng tất cả điều vô lý trong hệ sinh thái chỉ nên biến mất và rằng tôi cần phải dừng lại việc vẩn vơ mất thời giờ với " những nhà môi trường điên rồ ". |
En la Ford había algunos que creían que todas estas tonterías ecológicas simplemente debían desaparecer y que yo tenía que dejar de frecuentar a los “locos del medio ambiente”. Có một vài người trong công ty Ford tin rằng tất cả điều vô lý trong hệ sinh thái chỉ nên biến mất và rằng tôi cần phải dừng lại việc vẩn vơ mất thời giờ với "những nhà môi trường điên rồ". |
También es arriesgado hacer clic en enlaces que llevan a páginas que desconocemos, o frecuentar salas de charla (o chats) en las que aparecen invitaciones a ver pornografía o publicidad de servicios sexuales. Hay có thể chúng ta nhấp chuột vào những đường liên kết trên Internet mà không biết nó sẽ dẫn mình đến đâu, hoặc thường vào các phòng chat và truy cập các trang web có những lời mời xem tài liệu khiêu dâm hoặc dịch vụ khác liên quan đến tình dục. |
Como estaba destinado en Berlín, empieza a frecuentar con altos rangos del partido nazi, y se hace fiel al ideario nacionalsocialista, entablando lazos de amistad especialmente con Goebbels y Speer. Model ủng hộ chính sách quốc xã và qua thời gian làm việc tại Berlin ông tạo liên hệ mật thiết với các nhân vật cao cấp trong chính phủ Hitler, trong đó có Goebbels và Speer. |
El relato de Génesis señala que solía frecuentar a las muchachas cananeas que vivían cerca de su familia. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký về Đi-na cho biết cô có thói quen giao tiếp với các thiếu nữ xứ Ca-na-an trong khu vực gia đình cô sinh sống. |
Mi padre no suele frecuentar hoteles. Cha tôi không thuê khách sạn. |
En algunos casos se hacen circular relatos de respuestas “milagrosas” a las oraciones, de modo que las personas empiezan a frecuentar el lugar de la animita, la pequeña morada del alma o espíritu del difunto. Trong vài trường hợp, người ta nghe đồn về những lời cầu nguyện được đáp ứng “bằng một phép lạ”, vì vậy người ta bắt đầu đến thăm chỗ animita, miễu nhỏ dành cho linh hồn hay thần linh của người chết. |
Cuando era niño, solía frecuentar este edificio, propiedad de Tsuyako Yamashita (Kazuko Yoshiyuki), madre de un antiguo compañero de escuela. Nhà tắm này thuộc sở hữu của Yamashita Tsuyako (Yoshiyuki Kazuko), mẹ của một người bạn học cũ của Daigo. |
Como ahora tenía más dinero, empecé a consumir drogas y a frecuentar clubes nocturnos y burdeles. Bây giờ có thêm tiền, tôi bắt đầu dùng ma túy và thường xuyên lui tới các hộp đêm và nhà chứa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frecuentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frecuentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.