regretful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regretful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regretful trong Tiếng Anh.
Từ regretful trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm thấy hối tiếc, hối tiếc, thương tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regretful
cảm thấy hối tiếcadjective Do I regret having left the “silent service”? Tôi có cảm thấy hối tiếc vì đã từ bỏ “hoạt động ngầm” không? |
hối tiếcadjective I don't want to spend the rest of my life regretting it. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. |
thương tiếcadjective Some of these regrets wouldn't wipe their noses with $ 50,000, dear. Mấy cài lòng thương tiếc đó cưng à. |
Xem thêm ví dụ
I don't want gamers to regret the time they spent playing, time that I encouraged them to spend. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
It is regretful, what happened to Varro. Đáng tiếc quá, về chuyện của Varro. |
Do not regret your decision to leave him. Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy. |
Ancient and regretful. cổ xưa và đáng thương. |
No regrets, no matter what. Không hối hận không gì cả. |
Regret doesn't remind us that we did badly. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ. |
However, he was cruel and often punished by execution, and he often regretted executions deeply. Tuy nhiên, ông là người độc ác và thường trừng phạt bằng cách xử tử, và ông thường hối tiếc sâu sắc về các vụ xử tử đó. |
" The effectiveness of coping mechanisms depended more on an individual 's perceived ability to change their life regret than on their age , " says Bauer . " Hiệu quả của cơ chế đối phó phụ thuộc nhiều vào khả năng nhận thức của một cá nhân để thay đổi hối tiếc trong cuộc sống của họ hơn là độ tuổi " , Bauer nói . |
Don't forget pining and regret. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
Sacrifices Without Regrets Hy sinh không hối tiếc |
" Regrets in death meant you'd lived life wrong. " Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm " |
The more we devote ourselves to the pursuit of holiness and happiness, the less likely we will be on a path to regrets. Chúng ta càng tự dâng hiến mình cho việc theo đuổi điều thánh thiện và hạnh phúc, thì có thể sẽ ít có khuynh hướng trở nên hối tiếc hơn. |
Imagine getting to the end of your life and regretting all that time." Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó." |
"Talkabout Africa exclusive: Isioma Daniel has no regrets" (Press release). Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007. ^ “Talkabout Africa exclusive: Isioma Daniel has no regrets” (Thông cáo báo chí). |
I regret being so obvious about this, John, but these people are all very concerned for you. Tôi hối tiếc về chuyện này, John Nhưng mọi người đều lo lắng cho anh |
He subsequently comes to regret helping Gin Ichimaru to defect from Soul Society, and develops more of a depressed and pessimistic demeanor. Sau đó anh nói rằng rất hối tiếc vì đã giúp Gin đào ngũ khỏi Soul Society, và phát triển một thái độ chán nản và bi quan. |
Regret is an empty storehouse and an empty kitchen when the coming fall is yet a full year away. Tiếc nuối là một nhà kho rỗng không và một căn bếp trống tuếch khi một năm nữa mùa thu mới đến. |
Look, I'm gonna hang up this phone right now because I might say something I'll regret. Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất. |
However, Horton subsequently came to Israel's Rambam Hospital for a visit and said that he "deeply, deeply regrets" publishing the letter. Tuy nhiên, Horton sau đó đến thăm bệnh viện Rambam của Israel và nói rằng ông "vô cùng, vô cùng hối tiếc" về đăng tải bức thư. |
Regrets are a waste of time. Hối hận là lãng phí thời gian. |
He warns her not to get involved with The Factory, and says he has no regrets about what happened in Zalem. Ido cảnh báo cô không được tham gia với The Factory, và ông cũng không hề hối hận về những gì đã xảy ra ở Zalem. |
He said: “No member of the Church who has helped provide for those in need ever forgets or regrets the experience. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
Others very high on our list of regrets include career, romance, parenting, various decisions and choices about our sense of self and how we spend our leisure time -- or actually more specifically, how we fail to spend our leisure time. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Jehovah has sworn (and he will feel no regret): ‘You are a priest to time indefinite according to the manner of Melchizedek!’” Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4). |
As a teenager, Collins suffered from an eating disorder that she later revealed in her book, Unfiltered: No Shame, No Regrets, Just Me. Khi còn là thiếu niên, Collins bị rối loạn ăn uống mà sau này được cô tiết lộ trong cuốn sách của cô Unfiltered: No Shame, No Regrets, Just Me. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regretful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regretful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.