rapprochement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapprochement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapprochement trong Tiếng Anh.

Từ rapprochement trong Tiếng Anh có các nghĩa là 和解, hòa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapprochement

和解

noun (reestablishment of cordial relations)

hòa giải

noun (reestablishment of cordial relations)

Xem thêm ví dụ

So Israel, who in the 1980s lobbied for and improved U.S.-Iran relations now feared a U.S.-Iran rapprochement, thinking that it would come at Israel's security interests' expense, and instead sought to put Iran in increased isolation.
Trong những năm 1980, Israel đã vận động và thúc đẩy mối quan hệ Hoa Kỳ-Iran nhưng giờ lo sợ việc nối lại tình hữu nghị giữa hai nước này với suy nghĩ nó sẽ ảnh hưởng tới chi phí cho lợi ích an ninh của Israel thay vì khiến cho Iran càng ngày càng bị cô lập.
The rapprochement phase is a return to connection with Mother, but this time it’s different.
Giai đoạn tái kết nối là quay trở lại kết nối với người mẹ, nhưng lần này khác với giai đoạn ban đầu.
He took steps toward rapprochement with Bullinger by signing the Consensus Tigurinus, a concordat between the Zurich and Geneva churches.
Ông hướng về việc tái lập quan hệ với Bullinger bằng việc ký kết Consensus Tigurinus, một thỏa ước giữa giáo hội Zurich và giáo hội Geneva.
“Malcolm and I have come to a rapprochement of sorts.”
“Malcolm và cháu đã lập một mối quan hệ hữu nghị.”
There was also a rapprochement between China and the United States.
Cũng có những sự xích lại gần nhau giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ.
Particularly noteworthy of late has been what the UN Chronicle described as “the ongoing rapprochement between the Soviet Union and the United States.”
Đặc biệt đáng lưu ý là gần đây có xảy ra điều mà báo “Ký sự LHQ” (UN Chronicle) miêu tả là “một sự đến gần nhau giữa Liên bang Sô-viết và Hoa-kỳ”.
The talks concluded with a rapprochement between the United States and the People's Republic of China, and the formation of a new strategic anti-Soviet Sino-American alignment.
Các cuộc đàm phán đã kết thúc với một mối quan hệ hợp tác giữa Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, và sự hình thành một liên kết chiến lược Trung-Mỹ chống Liên Xô mới.
However, with the overwhelming threats from SA-2 missiles and MiG-21 interceptors, along with the rapprochement between the US and the PRC, the ROC U-2 squadron stopped entering Chinese airspace, and instead only conducted electronic surveillance plus photo reconnaissance missions with new Long-Range Oblique Reconnaissance (LOROP) cameras on the U-2R while flying over international waters.
Tuy nhiên, cùng với cuộc chia rẽ Trung-Xô và sự xích lại giữa Hoa Kỳ và Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, phi đội U-2 của Trung Hoa Dân Quốc ngừng vi phạm vào không phận Trung Quốc, và thay vào đó chỉ thực hiện các phi vụ trinh sát điện tử và chụp ảnh với các camera Trinh sát Tầm xa Gián tiếp (LOROP) mới trên chiếc U-2R khi bay trên hải phận quốc tế.
After Settepozzi, Michael VIII dismissed the 60 Genoese galleys that he had hired earlier and began a rapprochement with Venice.
Sau thất bại ở Settepozzi, Mikhael VIII đã cho giải tán 60 tàu chiến galley của Genova mà ông đã thuê trước đó và bắt đầu tái lập quan hệ với Venezia.
The most original aspect of Paul I's foreign policy was his rapprochement with France after the coalition fell apart.
Khía cạnh ban đầu nhất trong chính sách đối ngoại của Pavel I là sự hợp tác của ông với Pháp sau khi liên minh tan rã.
Soviet Foreign Minister Maxim Litvinov reversed Soviet policy regarding the Paris Peace Settlement, leading to a Franco-Soviet rapprochement.
Bộ trưởng Ngoại giao Liên xô Maxim Litvinov đảo ngược chính sách về Sự giải quyết Hoà bình Paris, dẫn tới việc lập lại quan hệ Pháp-Xô.
This was followed by an open letter to the pope (Admonitio paterna Pauli III) in 1544, in which Calvin admonished Paul III for depriving the reformers of any prospect of rapprochement.
Trước đó, năm 1544, Calvin đã gởi một thư mở cho Giáo hoàng (Admonitio paterna Pauli III) phản đối Paul III vì đã tước đoạt những nhà cải cách mọi triển vọng hiệp nhất với giáo hội.
Stalin invited Tito and Dimitrov to Moscow regarding the recent rapprochement between the two countries.
Stalin đã triệu Tito và Dimitrov tới Moscow để thảo luận việc hai nước này tiến lại gần nhau.
With the rapprochement of the two operating systems , I can even picture a new commercial the company might run .
Với việc gắn kết hai hệ điều hành này , tôi thậm chí có thể hình dung ra mẫu quảng cáo mới mà có thể Apple sẽ dùng .
"""Malcolm and I have come to a rapprochement of sorts."""
“Malcolm và cháu đã lập một mối quan hệ hữu nghị.”
Nowhere else has healing and rapprochement been tested like it has in South Africa.
Không nơi nào hàn gắn và quan hệ hữu nghị được thử thách như ở Nam Phi.
The policy of rapprochement with the English crown did not suit Louis's political ambitions, and for this reason he found it opportune to allow Henry to leave for England.
Chính sách nối lại tình hữu nghị với vương quốc Anh không phù hợp với những tham vọng chính trị của Louis, và vì lý do này ông ta cảm thấy đã đến lúc cho phép Henry trở lại Anh.
This suggestion would find an important point of rapprochment between the structuralist and psychoanalytic approaches to myth in Freud's thought.
Đề xuất này tìm thấy một sự xích lại gần nhau quan trọng giữa các cách tiếp cận cấu trúc luận và phân tâm học đối với huyền thoại trong tư tưởng của Freud.
Following troubles with the English and the Dutch, Phaulkon engineered a Franco-Siamese rapprochement leading to the exchange of numerous embassies between France and Siam, as well as the dispatch of an expeditionary force by the French in 1687.
Sau khi gặp rắc rối với tiếng Anh và tiếng Hà Lan, Phaulkon thiết kế một cuộc hợp tác với Pháp - Xiêm để trao đổi nhiều đại sứ quán giữa Pháp và Xiêm La, cũng như việc cử quân viễn chinh của Pháp vào năm 1687.
As president, Rodríguez instituted political, legal, and economic reforms and initiated a rapprochement with the international community.
Với vị trí tổng thống, Rodríguez đã cải cách chính trị, luật pháp và kinh tế, tái lập mối quan hệ với cộng đồng quốc tế.
Three phases are critical to developing healthy boundaries in childhood: hatching, practicing, and rapprochement.
Có ba giai đoạn rất quan trọng trong việc phát triển các ranh giới lành mạnh ở trẻ: chia tách, khám phá và tái kết nối.
The American foreign policy pivot to Asia, its lessening reliance on Saudi oil, and the potential of rapprochement with Iran have all contributed to a more assertive Saudi foreign policy.
Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ quay trở lại Á Châu, việc giảm phụ thuộc vào dầu của Ảrập Xêút và tiềm năng tiến lại gần với Iran đã góp phần tạo ra một chính sách đối ngoại của Ả Rập Saudi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapprochement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.