rapture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapture trong Tiếng Anh.
Từ rapture trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sung sướng, trạng thái mê ly, trạng thái say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapture
sự sung sướngverb |
trạng thái mê lyverb |
trạng thái say mêverb |
Xem thêm ví dụ
We're one step closer to Rapture. Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về. |
I was quite in raptures at her beautiful design for a table Tôi thật sự ngưỡng mộ những thiết kế tuyệt đẹp của với những cái bàn |
I was quite in raptures at her beautiful design for a table. Tôi thật sự ngưỡng mộ những thiết kế tuyệt đẹp của với những cái bàn. |
I've always known that the age of design is upon us, almost like a rapture. Tôi vẫn luôn biết rằng thời đại của thiết kế đang rất gần, gần giống như một sự cất đi |
Yet, many believe that the rapture must occur. Nhưng nhiều người tin rằng sự biệt dạng phải xảy ra. |
And that, I think, is a highly privileged rapture. Và tôi nghĩ, trầm cảm là hạnh phúc tôi vinh hạnh có. |
They were genuinely enthusiastic; they followed me to the automobile, devoured me with their eyes, not fearfully, as before, but rapturously, and shouted at the tops of their voices. Họ hoàn toàn phấn chấn; họ theo tôi tới ô tô, hau háu nhìn tôi, không phải vì sợ hãi như trước, mà với niềm say mê, và hét lên lạc cả giọng. |
Is the rapture one of these? Một trong những biến cố này có phải là sự biệt dạng không? |
We were talking about the rapture? Chúng ta đang nói về sự cất đi phải không? Vậy thì nó đang tới đó |
The rapture is “the sudden disappearance of millions and millions of people without so much as a trace of where they went!” Sự biệt dạng là “sự biến mất một cách bất ngờ của hàng triệu triệu người mà không để lại một dấu vết cho biết họ đi đâu cả!” |
The Rapture would occur on May 21, 2011. "Rapture" xảy ra vào ngày 21 tháng 5 năm 2011. |
What a rapturous sight greets our eyes! Thật là một phong cảnh ngoạn mục chào đón cặp mắt của chúng ta! |
Many who believed in the prediction took time off work to prepare for the Rapture. Nhiều người tin vào tiên đoán đã nghỉ việc để chuẩn bị cho sự kiện này. |
Each of the seals is like a stepping stone on the way to the Rapture. Mỗi một Phong Ấn là một viên đá trên con đường dẫn đến Ngày Trở Về. |
At the very last minute, we are going to get saved just like in every Hollywood movie, just like in the Rapture. Ở phút cuối, chúng ta cũng sẽ giải cứu giống như phim truyền hình Hollywood, như trong Rapture. |
"The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted. "Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn. |
We were both in raptures after your concert. Vợ chồng ta đều rất vui sau buổi hòa nhạc. |
But some think that they will be caught away to heaven in what is called the rapture. Nhưng một số người tin rằng họ sẽ được cất lên trời và biến cố ấy được gọi là sự biệt dạng (rapture). |
“Brethren and sisters, be faithful, be diligent, contend earnestly for the faith once delivered to the Saints [see Jude 1:3]; let every man, woman and child realize the importance of the work, and act as if success depended on his individual exertion alone; let all feel an interest in it, and then consider they live in a day, the contemplation of which animated the bosoms of kings, Prophets, and righteous men thousands of years ago—the prospect of which inspired their sweetest notes, and most exalted lays, and caused them to break out in such rapturous strains as are recorded in the Scriptures; and by and by we will have to exclaim, in the language of inspiration— “Thưa các anh chị em, hãy trung tín, hãy siêng năng, hãy hăng hái tranh đấu vì đức tin khi được ban cho Các Thánh Hữu [xin xem Giu Đế 1:3]; hãy để mỗi người nam, người nữ và trẻ em nhận biêt tầm quan trọng của công việc ấy, và hành đông thể như sự thành công tùy thuôc vào nỗ lực của riêng mình thôi; hãy để cho tất cả đều cảm thấy môt mối quan tâm vào công việc của Chúa, và rồi xem xét cách sống của họ trong môt ngày, và suy nghĩ về ngày này đã khuấy đông những cảm nghĩ sâu xa nhất nơi các vị vua, Các Vị Tiên Tri, và những người ngay chính cách đây nhiều ngàn năm—viễn tượng của môt ngày của họ đã soi dấn những điều tuyệt vời mà họ viêt ra, và những bài ca được tôn cao nhất, và khiên họ phải nảy sinh ra những giai điệu tuyệt vời như đã được ghi chép trong Thánh Thư; và chằng bao lâu chúng ta sẽ phải thốt lên, trong lời lẽ được soi dấn— |
Others place confidence in a “partial rapture theory,” believing that those who are most loyal to Christ will be raptured first and the more worldly will be taken later. Những người khác tin tưởng nơi “thuyết biệt dạng một phần” cho là những người trung thành nhất với đấng Christ sẽ biệt dạng trước và những người thiên về thế gian hơn sẽ theo sau. |
The real “Israel,” however, will survive, although not by being lifted off the earthly scene in a rapture, as some modern preachers claim. Tuy nhiên, “Y-sơ-ra-ên” thật sẽ sống sót mặc dầu không được đem ra khỏi mặt đất như vài người truyền giáo tân thời quả quyết. |
Perhaps you will give me leave to defer your raptures. Có lẽ cô sẽ để tôi tạm hoạn hoãn sự ngưỡng mộ của mình |
It is not a rapture. Không phải là được cất lên trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rapture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.