rapids trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapids trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapids trong Tiếng Anh.
Từ rapids trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghềnh, thác ghềnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapids
ghềnhnoun Jack, we don't know where the rapids go. Jack, chúng ta không biết có dẫn đến thác ghềnh. |
thác ghềnhnoun Jack, we don't know where the rapids go. Jack, chúng ta không biết có dẫn đến thác ghềnh. |
Xem thêm ví dụ
It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
The Metrobus, a form of bus rapid transit, crosses the Bosphorus Bridge, with dedicated lanes leading to its termini. Metrobus, một dạng bus nhanh, đi qua Cầu Bosphorus, có các đường nhánh dành riêng dẫn tới các bến đỗ. |
2 With the rapid growth in publishers, many congregations are now covering their territory quite frequently. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
Solar and wind power continue to grow at a rapid pace. Năng lượng gió và mặt trời phát triển nhanh chóng do được khuyến khích mạnh. |
With the rapid expansion of the city, the airport is now surrounded by urban area. Với sự mở rộng nhanh chóng của thành phố, sân bay hiện được bao quanh bởi khu vực đô thị. |
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management . Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải . |
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states. Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập. |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
I'm not some naive college kid from Grand Rapids that you can intimidate. Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé. |
Rapid advances were made in rocketry, materials science, computers and other areas. Những tiến bộ nhanh chóng đã diễn ra trong ngành chế tạo tên lửa, khoa học vật liệu, máy tính và các lĩnh vực khác. |
Jim made rapid spiritual progress, dedicated himself to Jehovah, and was baptized. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
A slow decline between about 1800 and 1870 was followed by a rapid decline between 1870 and 1890. Một sự giảm sút số lượng một cách chậm chạp diễn ra vào khoảng những năm 1800 và 1870, tiếp theo đó là một sự suy giảm thảm khốc vào những năm 1870 và 1890. |
The canyon is famous for its 14 miles (23 km) of white-water rapids that can be particularly hazardous. Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm. |
Almost all snake venom contains hyaluronidase, an enzyme that ensures rapid diffusion of the venom. Gần như tất cả các loại nọc rắn đều chứa hyaluronidaza, một enzym đảm bảo sự khuếch tán nhanh của nọc. |
Rapid aging in East Asia is partly a result of the region’s breakneck pace of economic development in recent decades, the report says. Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực. |
We do have the technology that's scaleable, and our network of global partners has been expanding and can be expanded at a rapid rate, so we're comfortable that this task can be accomplished. Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
Also evolving at a rapid rate has been the moral compass of society. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
A transaction manager designed for rapid, high-volume online processing, CICS originally used standard system datasets, but now has a connection to IBM's DB/2 relational database system. Một trình quản lý giao dịch được thiết kế để xử lý trực tuyến nhanh, khối lượng lớn, CICS ban đầu sử dụng các bộ dữ liệu hệ thống tiêu chuẩn, nhưng bây giờ có kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ DB / 2 của IBM. |
Big Bang nucleosynthesis shut down after about 20 minutes due to the rapid drop in temperature and density of the expanding Universe. Tổng hợp hạt nhân Vụ Nổ Lớn kết thúc sau khoảng 20 phút do sự giảm nhanh chóng của nhiệt độ và mật độ bởi sự giãn nở của Vũ trụ. |
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly. Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt. |
Today, rapid development in the province is altering traditional ways of life. Ngày nay, phát triển nhanh chóng trên địa bàn tỉnh đang thay đổi phương thức sinh hoạt truyền thống. |
"UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease". Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. ^ “UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapids trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rapids
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.