quo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quo trong Tiếng Anh.
Từ quo trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quo
gì
|
cái chi
|
Xem thêm ví dụ
The status quo is accepted in large part because it does not define the legal or future status of Taiwan, leaving each group to interpret the situation in a way that is politically acceptable to its members. Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình. |
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time. Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn. |
Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum. Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc. |
Central to the Nixon-Kissinger policy toward the Third World was the effort to maintain a stable status quo without involving the United States too deeply in local disputes. Yếu tố trung tâm của chính sách Nixon-Kissinger về Thế giới thứ ba là nỗ lực duy trì một tình trạng ổn định đã có mà không có sự can thiệp quá sâu của Hoa Kỳ vào những cuộc xung đột địa phương. |
The Chinese minister Zhou Enlai argued that the western border had never been delimited, that the Macartney-MacDonald Line, which left the Aksai Chin within Chinese borders was the only line ever proposed to a Chinese government, and that the Aksai Chin was already under Chinese jurisdiction, and that negotiations should take into account the status quo. Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai lập luận rằng biên giới phía tây chưa từng được phân định, rằng Đường Macartney-MacDonald có nội dung để Aksai Chin trong biên giới Trung Quốc là đường duy nhất từng được trình cho một chính phủ Trung Quốc, và Aksai Chin đã nằm dưới quyền tài phán của Trung Quốc, và các đàm phán cần diễn ra trên cơ sở nguyên trạng. |
That we try to find a piece of the status quo -- something that bothers us, something that needs to be improved, something that is itching to be changed -- and we change it. Chúng ta cố gắng tìm một mảnh ghép của hiện tại, một điều khiến ta bận tâm, một điều mà cần được cải thiện, một điều nhức nhối cần phải thay đổi, và chúng ta thay đổi nó. |
Certain customs in this Midnight Mass predate Vatican II, but must be maintained because the status quo was legally fixed by a firman (decree) in 1852 under the Ottoman Empire, which is still in force today. Một số tục lệ vẫn được tuân thủ trong Thánh Lễ Nửa đêm từ thời trước Công Đồng Vatican II, bởi vì biện pháp "status quo" (tục lệ, quyền và nghĩa vụ của các giới chức giáo hội khác nhau có quyền trông coi các Nơi Thánh) đã được cố định về mặt pháp lý bởi một Firman (sắc lệnh của vua Hồi giáo) vào năm 1852 của Đế quốc Ottoman vẫn còn hiệu lực cho đến ngày nay. |
By enacting the Statute of Gloucester in 1278 the King challenged baronial rights through a revival of the system of general eyres (royal justices to go on tour throughout the land) and through a significant increase in the number of pleas of quo warranto to be heard by such eyres. Với việc ban hành Đạo luật Gloucester năm 1278 nhà vua đã thách thức đặc quyền của các nam tước qua việc lập lại hệ thống tòa án lưu động (thẩm phán hoàng gia có thể đi đến mọi ngóc ngách trong nước) và sự tăng trưởng đáng kể số lượng lời biện hộ của các bị cáo được lắng nghe bởi các tòa án này. |
In a classical bargaining problem the result is an agreement reached between all interested parties, or the status quo of the problem. Trong một bài toán cổ điển, kết quả là một thỏa thuận đạt được giữa tất cả các bên quan tâm, hoặc hiện trạng của vấn đề. |
Imagine if all of the followers of Donald Trump and Bernie Sanders had decided not to upend the political status quo and blow apart the frame of the previously possible in American politics. Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ. |
While Nicholas was attempting to maintain the status quo in Europe, he adopted an aggressive policy towards the Ottoman Empire. Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman. |
Burke questions the practicality of some of these views, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet's resources. Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng việc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta. |
Don't you think it's a little late for quid pro quo? Anh không nghĩ là đã hơi trễ để trao đổi sao? |
Don't act like you're suddenly a fan of the status quo, okay? Đừng làm như bỗng nhiên anh lại là fan hâm mộ của hiện thực có được không? |
Politically, therefore, Yalta was an agreement on the postwar status quo in which Soviet Union hegemony reigned over about one-third and the Allies over two-thirds. Vì thế, về mặt chính trị, Yalta là một thoả thuận về tình trạng nguyên trạng sau chiến tranh, theo đó Liên bang Xô viết khống chế khoảng một phần ba còn Hoa Kỳ chiếm hai phần ba. |
Generally, StarCraft was received positively by critics, with many contemporary reviewers noting that while the game may not have deviated significantly from the status quo of most real-time strategy games, it was one of the best to have applied the formula. Nói chung, StarCraft đã nhận được đánh giá tích cực của các nhà phê bình, với nhiều nhận xét đương thời ghi nhận rằng trong khi trò chơi có thể không có chênh lệch đáng kể so với các trò chơi chiến lược thời gian thực hay nhất cùng thời, đó là một trong những tốt nhất để có áp dụng công thức . |
" Everything we do, we believe in challenging the status quo. " Mọi thứ chúng tôi làm, chúng tôi tin tưởng vào việc thử thách tình trạng hiện tại. |
It spoke of a ten-year transition through which democratic elections would be made possible and a new form of democratic socialism would replace the status quo. Chương trình đề cập tới một khả năng về một quá trình chuyển tiếp mười năm sang các cuộc bầu cử dân chủ và một hình thức chủ nghĩa xã hội dân chủ mới có thể thay thế hình thức hiện tại. |
Well, I'll give you some quid pro quo. được, để tao cho mày tiền đền bù |
Quo's right. Quo nói đúng. |
The precise meaning of this "status-quo" became a bone of contention at Sino-Soviet talks in Moscow in the summer of 1945 between Stalin and Chiang Kai-shek's envoy T. V. Soong. Ý nghĩa chính xác của "nguyên trạng" trở thành một điều gây tranh cãi trong cuộc hội đàm Trung-Xô tại Moskva vào mùa hè năm 1945 giữa Stalin và phái viên của Tưởng Giới Thạch là Tống Tử Văn. |
If you're a matcher, you try to keep an even balance of give and take: quid pro quo -- I'll do something for you if you do something for me. Nếu bạn thuộc nhóm này, bạn thường cố gắng cân bằng giữa việc cho và nhận: Có cho có nhận---Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn làm điều gì đó cho tôi. |
Changing Some people start acting defensively and cling to the status quo. Thay đổi Vài người bắt đầu hành động theo thế phòng thủ và bám lấy hiện trạng. |
What we don't often consider is the atrocious cost of the status quo -- not changing anything. Nhưng ta thường không tính tới cái giá khủng khiếp phải trả cho thực tại mà không thay đổi cái gì. |
In August 2002, this position was codified (after being recognized as the existing status quo) by the USCF Policy Board with the passage of a motion stating "Any USCF member who has had a regular post tournament rating of 2200 or higher (published or not) has demonstrated a significant level of chess ability and is recognized by being automatically awarded the lifetime title of National Master." Tháng 8 năm 2002, điều này được đưa vào luật của USCF "Bất cứ thành viên USCF nào có hệ số trên 2200 đã chứng tỏ được đẳng cấp và được tự đông trao tặng vĩnh viễn danh hiệu Kiện tướng Quốc gia." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.