private sector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ private sector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ private sector trong Tiếng Anh.
Từ private sector trong Tiếng Anh có các nghĩa là Công ty tư nhân, đời tư, tư, riêng tây, tư lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ private sector
Công ty tư nhân
|
đời tư
|
tư
|
riêng tây
|
tư lập
|
Xem thêm ví dụ
The public transport system within the city includes both public and private sector operations. Hệ thống giao thông công cộng trong giới hạn thành phố gồm cả các hoạt động công và tư. |
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources. Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn. |
- Develop policies to encourage public-private partnerships and private sector participation. - Xây dựng và ban hành các chính sách khuyến khích mô hình đối tác công – tư và sự tham gia của khối tư nhân; |
But taxes kill jobs by sucking money out of the private sector. Nhưng các loại thuế sẽ giết chết công việc bằng những món tiền dơ bẩn ở ngoài khu vực kinh tế tư nhân. |
Distinguished participants from the Government, the private sector, and the development community, Kính thưa quý vị đại biểu thuộc các bộ, ban ngành chính phủ, các doanh nghiệp và cộng đồng các đối tác phát triển, |
The stock market rally is not just helping private sector companies . Sự hồi phục của thị trường chứng khoán không chỉ giúp cho các công ty tư nhân . |
The report notes that labor regulations and institutions can be an important factor in private-sector wage growth. Báo cáo cũng nhận định rằng các quy định và thể chế về lao động có khả năng là một nhân tố quan trọng trong tăng trưởng tiền lương/tiền công ở khu vực tư nhân. |
* Strengthening interagency coordination and partnership with the private sector. * Tăng cường phối hợp liên ngành và phối hợp với khu vực tư nhân. |
The first is creating a level playing field for the state-owned and private sectors. Thứ nhất, cần tạo điều kiện bình đẳng cho cả khu vực nhà nước và khu vực tư nhân. |
“This program supports reforms that should help address some of the binding constraints to private sector investment. “Chương trình EMCC hỗ trợ cải cách nhằm phá bỏ một số rào cản đối với đầu tư khu vực tư nhân. |
The private sector does a lot. Khu vực tư nhân đã tài trợ rất nhiều. |
I represent a consortium with diversified interests in the private sector, both domestic and international. Tôi đại điện cho một tập đoàn có những mối quan tâm đa dạng về khu vực tư nhân, cả trong lẫn ngoài nước. |
Could the private sector and NGOs get together and marshal a response? Khu vực tư nhân và các tổ chức phi chính phủ có thể phối hợp và đưa ra giải pháp không? |
His sister's a network engineer in the private sector. Tốt nghiệp chuyên ngành kĩ sư mạng máy tính cá nhân. |
Private sector looks good on you, Dave. Làm ở khu vực riêng cũng tốt chứ hả Dave? |
The private sector has a role. Khu vực tư nhân cũng có một vai trò. |
• Private Sector Development for a sustainable and autonomic economy • Phát triển khu vực tư nhân để xây dựng một nền kinh tế phát triển bền vững và tự chủ (10’) |
Independent, private-sector companies such as energy services company, insulation contractor, or air sealing specialist. Các công ty độc lập, khu vực tư nhân như công ty dịch vụ năng lượng, nhà thầu cách nhiệt, hoặc chuyên gia chống thấm không khí. |
Sweden ranked 9th in the IMD Competitiveness Yearbook 2008, scoring high in private sector efficiency. Thụy Điển xếp thứ 9 trong cạnh tranh IMD biên niên năm 2008, ghi được hiệu quả cao trong khu vực tư nhân. |
These opportunities should draw on private sector entrepreneurs and energies, too. Những cơ hội này cũng cần có sự tham gia của các doanh nghiệp và sức mạnh của khối kinh tế tư nhân. |
Our VDPF today focuses on economic institutional reform and development of the domestic private sector. Diễn đàn Đối tác Phát triển Việt Nam (VDPF) năm nay tập trung vào hai vấn đề chính: cải cách thể chế và phát triển khu vực tư nhân trong nước. |
So if sustainability matters financially today, and all signs indicate more tomorrow, is the private sector paying attention? Vì vậy hôm nay, nếu sự bền vững có ý nghĩa về mặt tài chính và tất cả các dấu hiệu biểu thị nhiều hơn trong ngày mai thì các đơn vị tư nhân có quan tâm không? |
In the Celera Genomics private-sector project, DNA from five different individuals were used for sequencing. Trong dự án của công ty tư nhân Celera Genomics, DNA từ 5 cá nhân khác nhau đã được nghiên cứu. |
Got an offer from the private sector. Có một lời đề nghị từ khu vực tư nhân. |
I wanted to go back in the private sector. Tôi muốn quay lại với hình thức tư nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ private sector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới private sector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.