pleasant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleasant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleasant trong Tiếng Anh.
Từ pleasant trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, thú vị, êm đềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleasant
dễ chịuadjective (giving pleasure; pleasing in manner) And that is one of the pleasant aspects of life here. Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây. |
thú vịadjective This book makes pleasant reading. Quyển sách này đọc thật thú vị. |
êm đềmadjective You will lie down, and your sleep will be pleasant. Con nằm xuống, giấc ngủ thật êm đềm. |
Xem thêm ví dụ
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
“Now, let me say once for all, like the Psalmist of old, ‘How good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity.’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
It was a very pleasant assignment, but it presented new challenges. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách. |
As the psalmist said, you can “gaze upon the pleasantness of Jehovah.” Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”. |
Adryana did “behold the pleasantness of Jehovah” and looked with appreciation upon the operation of the center of the activities of Jehovah’s people today. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
10 So I took my staff Pleasantness+ and cut it up, breaking my covenant that I had made with all the peoples. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
All the brothers said how pleasant and fine it had been to be in attendance!” Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
"When we meet some people, we are impressed by their pleasant ""personality.""" Với một số người, khi gặp họ, ta có ấn tượng về “cá tính” dễ chịu. |
But now I'll talk about some more pleasant things. Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn. |
Ward members know something of his human weaknesses and his spiritual strengths, and they know that others in the ward could have been called—others who seem better educated, more seasoned, more pleasant, or even better looking. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
“Pleasant sayings are . . . sweet to the soul and a healing to the bones.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
What a pleasant surprise. Thật là một ngạc nhiên thú vị. |
What a pleasant surprise. Thật là ngạc nhiên. |
If that is the case, show special consideration, always being kind and pleasant. Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ. |
A pleasant conversation ensued. Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ. |
Such descriptions tell us that Jehovah’s presence is one of rare and dazzling beauty, pleasantness, and serenity. —Revelation 4:2, 3; Ezekiel 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
* So if you want a pleasant life, would it not be wise to take the Creator into consideration when you think about how you will live, what standards you will uphold and where your life is heading? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
It's not very pleasant. Thật không dễ chịu. |
Everlasting life in peaceful, pleasant conditions, without the threat of illness, war, famine, or death, would surely open the door to endless happiness and blessings. Sự sống vĩnh cửu trong môi trường bình an, dễ chịu, không có mối đe dọa về bệnh tật, chiến tranh, đói kém hay cái chết, chắc chắn khởi đầu cho nguồn hạnh phúc và những ân phước bất tận. |
Before the quake, Midori in Kamaishi, Iwate, had spent some pleasant moments with her grandparents. Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại. |
Very pleasant, thank you, General. cảm ơn Tướng quân. |
What pleasant memories come to mind as we reflect on the time when we first learned the truth? Khi hồi tưởng lại lúc ban đầu chúng ta học biết lẽ thật, chúng ta có những kỷ niệm hứng thú nào? |
And he wishes us a very pleasant journey Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ. |
Jeremy's wrangling method sounds way less pleasant. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleasant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pleasant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.