playoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ playoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playoff trong Tiếng Anh.
Từ playoff trong Tiếng Anh có các nghĩa là Play-off, cuối ván, chức vô địch, chung kết, sự kéo dài thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ playoff
Play-off
|
cuối ván
|
chức vô địch
|
chung kết
|
sự kéo dài thêm
|
Xem thêm ví dụ
Two weeks later, Park won her fifth title of the season at the Walmart NW Arkansas Championship when she defeated compatriot Ryu So-Yeon in a sudden-death playoff. Hai tuần sau, cô giành danh hiệu thứ năm trong mùa giải tại Walmart NW Arkansas Championship khi đánh bại Ryu So-Yeon ở loạt playoff. |
"MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season". Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season”. |
Their best result have been the Asia / Oceania Group II 7th-8th Playoffs. Thành tích tốt nhất của đội là vào Play-off hạng 7-8 của Nhóm II khu vực châu Á/châu Đại Dương. |
At first, this competition was played as a single playoff match between champions of New Zealand and Australia. Lúc đầu, giải đấu này được chơi như một trận đấu playoff duy nhất giữa nhà vô địch của New Zealand và Úc. |
Lee Bum-young spent three years as a first-choice until the club finished 11th in the league in 2015 and were relegated in the playoffs, losing 0-3 on aggregate to Suwon FC. Lee Bum-young trải qua 3 năm thi đấu ưu tiên đến khi câu lạc bộ về đích thứ 11 tại giải đấu năm 2015 và xuống hạng sau playoff, khi thua 0-3 sau hai lượt trận trước Suwon FC. |
The third place was decided in a Playoff at Stoke's Britannia Stadium, which Eastbourne lost 2–1 to the Conference North Playoff winners, Altrincham. Suất thứ 3 được quyết định ở trận Playoff diễn ra trên sân của Stoke là Britannia Stadium, nơi mà Eastbourne thua với tỷ số 2–1 trước đội thắng Playoff Conference North, Altrincham. |
There were no third place playoffs for the Arabian Gulf Cup in 2007, 2009, 2010 and 2017–18. Không có play-off tranh hạng ba cho Cúp bóng đá vịnh Ả Rập vào các năm 2007, 2009, 2010 và 2017–18. |
In 2010, Kazakhstan competed in the Davis Cup Asia/Oceania Zone, beating South Korea in the 1st round, 5 rubbers to 0, and China in the 2nd round, 4 rubbers to 1, to earn a spot in the World Group playoffs. Năm 2010, Kazakhstan thi đấu ở khu vực châu Á/Thái Bình Dương, đánh bại Hàn Quốc ở vòng Một, 5-0, và Trung Quốc ở vòng Hai, 4-1, để giành suất play-off Nhóm Thế giới. |
"Turner Sports Taps Rihanna's "Right Now" for 2013 NBA Playoffs". Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013. ^ “Turner Sports Taps Rihanna’s "Right Now" for 2013 NBA Playoffs”. |
Seoul United emerged victorious in the championship playoffs, defeating Hwasung Shinwoo Electronics FC 3–0 on aggregate. Seoul United đã giành chức vô địch, sau khi đánh bại Hwasung Shinwoo Electronics FC 3–0 chung cuộc. |
He entered in the history of Japanese football for scoring in J2 League playoffs match against Júbilo Iwata. Anh đi vào lịch sử bóng đá Nhật Bản khi ghi bàn ở trận playoff J2 League trước Júbilo Iwata. |
He was made manager of the Ukraine national side in March 2000, but was sacked after the side lost a playoff to reach the 2002 World Cup to Germany. Ông đã được mời về dẫn dắt đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina vào tháng 3 năm 2000, nhưng đã bị sa thải sau khi thua một trận playoff để giành vé đến World Cup 2002. |
Players accumulate points over the 4 rounds and the playoffs and these are counted as one of a player's four best results from the 500 level events. Người chơi tích lũy điểm trong 4 lượt và playoffs và đây là những tính là một trong bốn cầu thủ của một kết quả tốt nhất từ những sự kiện 500 điểm. |
As of 26 June 2016 1.^ Includes Super League playoffs and MLS Cup playoffs. Tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2015 1.^ Includes Super League playoffs and MLS Cup playoffs. |
Defending champions Westports Malaysia Dragons missed the playoffs for the first time in league history. Các nhà vô địch bảo vệ Westports Malaysia Dragons bỏ lỡ trận playoffs lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu. |
Czech Republic advanced for the playoff. Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff. |
The first payoff, player one, second playoff, player two. Kết quả đầu tiên, người chơi một, thứ hai playoff, cầu thủ hai. |
In football, two-legged ties are used in the later stages of many international club tournaments, including the UEFA Champions League and the Copa Libertadores; in many domestic cup competitions, including the Coppa Italia and the Copa del Rey; in domestic league play-offs, including the Football League play-offs and the MLS Cup Playoffs; and in national-team playoffs in some qualification tournaments, including FIFA World Cup qualification. Trong bóng đá, thể thức hai lượt được sử dụng trong các giai đoạn hai của các giải bóng đá quốc tế cấp câu lạc bộ như UEFA Champions League và Copa Libertadores; ở nhiều giải đấu cúp, trong đó có Coppa Italia và Cúp Nhà vua Tây Ban Nha; hay trong các trận play-off giải quốc nội như play-off English Football League và MLS Cup Playoffs; và trong các trận đấu play-off vòng loại ví dụ như vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới. |
The team in last place in 1. deild met the teams in 2nd and 3rd in the 1976 2. deild in a playoff round for two 1. deild places. Đội đứng cuối 1. deild gặp đội đứng thứ 2 và thứ ba của 2. deild 1976 trong vòng playoff giành hai suất ở 1. deild. |
When we got to playoffs, they just had, like, holes. Khi bọn tớ chơi vòng loại, chúng có mấy cái thứ, giống như mấy lỗ thủng. |
Pelé scored twice in the playoff match to secure the first title for a Brazilian club. Pelé ghi hai bàn trong trận playoff và giành danh hiệu vô địch Copa Libertadores đầu tiên cho một câu lạc bộ Brasil. |
Although he suffered a long string of losses in the playoffs, Chamberlain had a successful career, winning two NBA championships, earning four regular-season Most Valuable Player awards, the Rookie of the Year award, one NBA Finals MVP award, and was selected to 13 All-Star Games and ten All-NBA First and Second teams. Mặc dù ông phải chịu đựng một chuỗi dài các tổn thất chuyên nghiệp, Chamberlain đã có một sự nghiệp thành công, giành hai chức vô địch NBA, với bốn chức thường xuyên mùa giải Hầu hết các giải thưởng cầu thủ giá trị, tân binh của năm, một giải thưởng NBA Finals MVP, và được lựa chọn cho 13 trận toàn ngôi sao và đội toàn NBA thứ nhất và thứ nhì. |
Apollon Lympion won the playoff and secured their place in the 1991–92 Cypriot Second Division. Apollon Lympion thắng playoff và có suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1991–92. |
Note that in order to participate in the playoffs a club must possess a J1 license; if one or more clubs fail to do so, they will not be allowed in the playoffs and they will not be replaced by other clubs. Lưu ý rằng để tham gia vào playoffs câu lạc bộ phải có giấy phép J1; nếu một hoặc nhiều các câu lạc bộ không có giấy phép J1 thì họ sẽ không được phép đá playoffs và sẽ không được thay thế bởi các câu lạc bộ khác. |
Two top clubs will be directly promoted to J1, and the third spot will be decided in the playoff series among clubs placed third to sixth. Hai câu lạc bộ hàng đầu sẽ được thăng hạng trực tiếp đến J1, và tấm vé thứ 3 lên hạng sẽ được quyết định trong loạt playoff giữa các câu lạc bộ từ thứ 4 đến thứ 6. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới playoff
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.