pleading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleading trong Tiếng Anh.
Từ pleading trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự biện hộ, sự bào chữa, sự cầu xin, sự nài xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleading
sự biện hộadjective |
sự bào chữaadjective |
sự cầu xinadjective |
sự nài xinadjective |
Xem thêm ví dụ
'Yes, please do!'pleaded Alice. " Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận. |
As we said our heartfelt goodbyes, one darling woman pleaded, “Sister Burton, please don’t forget us.” Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
Solomon was a spiritual man and had spent many hours in prayer, seeking for the remission of his sins and pleading with Heavenly Father to lead him to the truth. Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật. |
Despite this, the King determined never to recognize American independence and to ravage the colonies indefinitely, or until they pleaded to return to the yoke of the Crown. Tuy vậy, nhà vua quả quyết không công nhận nền độc lập của Mỹ và sẽ tàn phá các thuộc địa vô thời hạn, hoặc cho đến khi họ khẩn khoản xin quay lại ách thống trị của Vương miện. |
We'll plead with them to leave just enough for us to survive. Chỉ cầu xin chúng để lại chút ít cho chúng ta khỏi chết đói. |
32 Then his master summoned him and said to him: ‘Wicked slave, I canceled all that debt for you when you pleaded with me. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
In his prayer, the king pleaded for Jehovah’s help. Trong lời cầu nguyện, vị vua này đã cầu xin sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va. |
Well, what does he plead? Anh ta biện hộ thế nào? |
Schenck pleaded with her to do a commercially successful film like The Last of Mrs. Cheyney. Schenck cầu xin bà làm một bộ phim thành công về mặt thương mại như The Last of Mrs. Cheyney. |
I also know that He will give us both the strength and the holiness to be true disciples if we plead for it. Tôi cũng biết rằng Ngài sẽ ban cho chúng ta sức mạnh lẫn sự thánh thiện để làm các môn đồ chân chính nếu chúng ta nài xin điều đó. |
Then, as I imagine the distress grew even more severe, He pleaded a second time for relief and, finally, perhaps at the peak of His suffering, a third time. Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba. |
Two of the arson defendants pleaded guilty, and were sentenced to ten years in prison, with restitution ordered in the amount of $10 million. Hai của đốt phá bị cáo đã nhận tội, và đã bị kết án mười năm trong tù với bồi thường ra lệnh trong số tiền $10 triệu. |
"Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial". Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial”. |
Plead with the Almighty that they may be guided, blessed, protected, inspired in their righteous endeavors. Hãy cầu khẩn với Đấng Toàn Năng để họ có thể được hướng dẫn, ban phước, bảo vệ, soi dẫn trong các nỗ lực ngay chính của họ. |
The pleadings became more intense, and despite what the Spirit had indicated to me, I gave in to the peer pressure and told them that we would visit the bridge but only if we were very careful. Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận. |
"G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork". pitchfork.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. ^ “G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork”. pitchfork.com (bằng tiếng Anh). |
We might plead for prosperity, and we receive enlarged perspective and increased patience, or we petition for growth and are blessed with the gift of grace. Chúng ta có thể khẩn nài được thịnh vượng, và chúng ta có được cái nhìn xa hơn và kiên nhẫn hơn, hoặc chúng ta thỉnh cầu để được tăng trưởng và được ban phước với ân tứ, và ân tứ đó là ân điển. |
The desire to give to those we serve what the Savior would give to them leads to prayers that are a pleading to Heavenly Father, truly in the name of Jesus Christ. Ước muốn để mang đến cho những người mà chúng ta phục vụ điều mà Đấng Cứu Rỗi sẽ ban cho họ dẫn đến những lời cầu nguyện mà cũng là lời khẩn cầu lên Cha Thiên Thượng, thật sự trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Until he pleads my legal case and brings about justice for me. Vì tôi quả có phạm tội với ngài. + |
I love and serve Him with all my heart, and I plead that we may serve with joy and dedication and that we may remain faithful to Him until the end. Tôi hết lòng yêu mến và phục vụ Ngài, và tôi cầu xin rằng chúng ta có thể phục vụ với niềm vui và một cách tận tâm, và chúng ta có thể vẫn luôn trung tín với Ngài cho đến cùng. |
Our Heavenly Father hears the prayers of His children across the earth pleading for food to eat, for clothes to cover their bodies, and for the dignity that would come from being able to provide for themselves. Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình. |
Then, to the Father He pleaded, “I pray not that thou shouldest take them out of the world, but that thou shouldest keep them from the evil” (verse 15). Rồi Ngài khẩn nài cùng Đức Chúa Cha: “Con chẳng cầu Cha cất họ khỏi thế gian, nhưng xin Cha gìn giữ họ cho khỏi điều ác” (câu 15). |
In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud. Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính. |
Lennon was now 19, and his aunt, horrified when he told her about the trip, pleaded with him to continue his art studies instead. Lennon lúc đó đã 19, và người bác gái Mimi – vốn đang phát hoảng khi nghe cậu nói về chuyến đi – đã yêu cầu cậu tiếp tục chương trình học nghệ thuật ở trường. |
+ 31 So the demons began to plead with him, saying: “If you expel us, send us into the herd of swine.” + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pleading
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.