plead guilty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plead guilty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plead guilty trong Tiếng Anh.
Từ plead guilty trong Tiếng Anh có nghĩa là chịu tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plead guilty
chịu tộiverb |
Xem thêm ví dụ
"G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork". pitchfork.com. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. ^ “G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork”. pitchfork.com (bằng tiếng Anh). |
In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud. Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính. |
Clark pleaded guilty to the murder on March 17, 2011. Clark kháng cáo tội giết người vào ngày 17/3/2011. |
To this charge, I plead guilty. Về cáo buộc này, tôi nhận mình có tội. |
Ray plead guilty, without a trial, and received a 99-year prison sentence. Theo lời khuyên của luật sư, Ray nhận tội nhằm tránh án tử hình, và lãnh án 99 năm tù. |
Moore pleaded guilty to all seven counts on the federal indictment. Harris-Moore nhận tội đối với tất cả bảy tội trạng mà liên bang truy tố. |
"Switzerland's oldest bank Wegelin to close after pleading guilty to aiding US tax evasion". Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013. ^ a ă “Switzerland's oldest bank Wegelin to close after pleading guilty to aiding US tax evasion”. |
In May 2007, Vassall pleaded guilty to the charges of fraud and practicing veterinary medicine without a licence. Vào tháng 5 năm 2007, Vassall đã nhận tội về tội gian lận và hành nghề thú y mà không có giấy phép. |
"Madoff expected to plead guilty in Ponzi scheme". “Madoff nhận tội cho Mô hình Ponzi”. |
Moore pleaded guilty on July 13, 2010, to illegal entry to the Bahamas and illegally landing a plane. Harris-Moore nhận tội trước tòa vào ngày 13 tháng 7 năm 2010 cho tội danh nhập cảnh bất hợp pháp vào Bahamas và hạ cánh máy bay bất hợp pháp. |
On behalf of all of us, Mr President, I'm authorised to plead guilty. Thưa Tổng thống, thay mặt tất cà chúng tôi... tôi thừa nhận tội trạng đã nêu. |
I will not plead guilty. Tôi không nhận mình có tội. |
He's pleaded guilty and the drug is for his own use Dù sao hắn cũng đã nhận tội, chỉ có một mình hắn sử dụng. |
I encouraged him to plead guilty. Tôi khuyến khích anh ta nhận tội. |
In the judgement, 14 were convicted, with one having pleaded guilty prior to the case and one other being acquitted. Trong bản án, 14 người đã bị kết án, với một người đã nhận tội trước khi vụ án và một người khác được tha bổng. |
Initially charged with first-degree attempted murder, she eventually pleaded guilty to first-degree aggravated assault and served seven years in prison. Bắt đầu bị buộc tội giết người lần đầu, cô cuối cùng đã nhận tội có tội tấn công nặng nề cấp một và bị giam bảy năm tù trong nhà đá. |
The investigation led him to plead guilty on August 21, 2018, to eight counts including campaign finance violations, tax fraud, and bank fraud. Cuộc điều tra đã khiến anh ta nhận tội vào ngày 21 tháng 8 năm 2018, với tám tội danh bao gồm vi phạm tài chính chiến dịch, gian lận thuế và gian lận ngân hàng. |
Two of the arson defendants pleaded guilty, and were sentenced to ten years in prison, with restitution ordered in the amount of $10 million. Hai của đốt phá bị cáo đã nhận tội, và đã bị kết án mười năm trong tù với bồi thường ra lệnh trong số tiền $10 triệu. |
Cushing could serve six months in the county jail and be on probation for 5 years if he pleaded guilty to second-degree assault. Cushing có thể ở tù sáu tháng trong nhà giam địa phương và bị án tù treo trong 5 năm nếu người thanh niên ấy tự thú là thủ phạm của vụ hành hung ngộ sát. |
April 2003 – Fined £5,000 with £1,000 costs at Minehead Magistrates' Court after pleading guilty to causing poisonous, noxious or polluting matter to enter the Washford River in Somerset. Tháng 4 năm 2003 – Bị phạt 5,000 bảng Anh trong đó 1,000 bảng Anh tại tòa án Minehead Magistrates sau khi nhận tội xả các chất độc hại hoặc các tác nhân gây ô nhiễm vào sông Washford ở Somerset. |
He pleaded guilty in a 1971 trial to charges of attempted murder and illegal possession of a firearm, but was granted bail before sentencing, and fled the United States. Ông đã nhận tội trong một phiên tòa năm 1971 với cáo buộc tội giết người và sở hữu vũ khí bất hợp pháp, nhưng được bảo lãnh trước khi kết án, và trốn khỏi Hoa Kỳ. |
He pleaded guilty to charges that one of these donations had been made illegally and received probation and a $3,000 fine, but was later pardoned by Republican U.S. President George H. W. Bush. Anh ta nhận tội vì cáo buộc rằng một trong những khoản quyên góp này đã được thực hiện bất hợp pháp và bị quản chế và tiền phạt $ 3,000, nhưng sau đó được Tổng thống Hoa Kỳ của đảng Cộng hòa George HW Bush ân xá. |
Fogle formally pleaded guilty to the charges on November 19, 2015, and was sentenced to serve 15 years, 8 months in federal prison, with a minimum of 13 years before becoming eligible for early release. Fogle đã chính thức nhận tội với cáo buộc vào ngày 19 tháng 11 năm 2015 và bị kết án 15 năm tù 8 tháng tại nhà tù liên bang, tối thiểu là 13 năm trước khi đủ điều kiện để được thả sớm. |
In 2006, Tetsuo Odajima, 63, pleaded guilty in Chiba District Court to killing the wife and daughter of the former Mabuchi Motor Co. chairman and two other people in three robbery-murder cases in 2002. Năm 2006, Tetsuo Odajima, 63 tuổi, đã nhận tội tại Tòa án quận Chiba với tội giết vợ và con gái của cựu chủ tịch Công ty Mabuchi Motor và hai người khác trong ba vụ cướp giết người năm 2002. |
"Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial". Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Pistorius pleads not guilty on day one of murder trial”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plead guilty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plead guilty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.