playlist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ playlist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playlist trong Tiếng Anh.
Từ playlist trong Tiếng Anh có nghĩa là danh sách chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ playlist
danh sách chơiverb (A list of digital media content.) |
Xem thêm ví dụ
You might also create unique sections and playlists on your channel for each key market to provide a consolidated offering by language and drive watchtime. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
This allows you to specify the subset of variants that should be included in the response to a master playlist request and the order of those variants. Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
Any time videos are added or removed from the playlist or new collaborators join, the playlist owner will get a notification. Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia. |
You can remove liked videos and edit or delete playlists to influence your recommendations and search results. Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình. |
Event playlists are not supported with SSB. Danh sách phát sự kiện không được hỗ trợ với SSB. |
Originally only playlist-based, it now includes an option to replace the entire playlist when opening a file for playing. Ban đầu là chỉ danh sách chơi dựa, nhưng bây giờ bao gồm một tùy chọn để thay thế các danh sách nhạc toàn bộ khi mở một tập tin để chơi. |
You can let your friends add videos to your playlist. Bạn có thể cho phép bạn bè thêm video vào danh sách phát của mình. |
She's making playlists. Cô ấy đang lập danh sách. |
In Video Single feeds, the <CollectionList> is used to add Music Videos to playlists on YouTube. Trong các nguồn cấp dữ liệu Video đơn lẻ, <CollectionList> dùng để thêm Video nhạc vào danh sách phát trên YouTube. |
On certain mobile devices, videos and playlists can be downloaded only when connected to a Wi-Fi network. Trên một số thiết bị di động nhất định, bạn chỉ có thể tải video và danh sách phát xuống khi thiết bị kết nối với mạng Wi-Fi. |
Both singles were added to rhythmic contemporary radio playlists on October 12, 2008; "Single Ladies" was sent to urban contemporary playlists the same day, while "If I Were a Boy" was instead classified for contemporary hit radio. Cả hai đĩa đơn, "If I Were a Boy" và "Single Ladies" đều được thêm vào danh sách phát của đài rhythmic đương đại ngày 12 tháng 10 năm 2008; "Single Ladies" còn được gửi tới danh sách phát của đài urban đương đại cùng ngày, trong khi "If I Were a Boy" được phân loại cho đài hit đương đại. |
Learn more about creating a playlist in the YouTube Music app. Hãy tìm hiểu thêm về cách tạo danh sách phát trong ứng dụng YouTube Music. |
When you share a playlist, a link is created that you can give to somebody else. Khi bạn chia sẻ danh sách phát, hệ thống sẽ tạo một đường dẫn liên kết mà bạn có thể gửi cho người khác. |
The song was marked at number four on Time magazine's "Top 10 Songs of 2012 Playlist". Bài hát này đứng vị trí thứ tư trong "Danh sách 10 bài hát đứng đầu năm 2012" của tạp chí Time. |
In a period of twenty-four hours, "Black or White", described by the record company as "a rock 'n' roll dance song about racial harmony", had been added to the playlists of 96 percent of 237 of the United States of America's top forty radio stations the first day of release. Trong khoảng thời gian 24 giờ, "Black or White", theo hãng thu âm là "một ca khúc rock 'n roll về sự hòa hợp chủng tộc", đã được thêm vào danh sách nhạc của 96% trong tổng số 237 trạm phát thanh của Top 40 trạm phát hành Hoa Kỳ trong ngày đầu tiên phát hành. |
So, you faxed over your own little playlist? Tự fax danh sách nhạc? |
Add to playlist: Double-tap the 'Add-to button' to open the 'Add video to' option. Thêm vào danh sách phát: Nhấn đúp vào "nút Thêm vào" để mở thông báo "Thêm video vào". |
Soundtracker allows users to create playlists by choosing between artists, genre, or using the Autodiscovery feature. Soundtracker cho phép người dùng tạo danh sách phát bằng cách chọn nghệ sĩ hay thể loại yêu thích hoặc sử dụng tính năng Autodiscovery. |
Never lose track of your favourite music videos by creating custom playlists in YouTube Music. Hãy tạo các danh sách phát tùy chỉnh trong YouTube Music để không bao giờ bỏ lỡ những video nhạc mà bạn yêu thích. |
Paste the playlist URL in the text field when creating your Community post. Dán URL danh sách phát vào trường văn bản khi tạo bài đăng trên tab Cộng đồng. |
Alexa, previous: Triggers the previous command and plays the previous media in the playlist Alexa, previous (Alexa, trước): Kích hoạt lệnh "trước" và phát nội dung đa phương tiện trước đó trong danh sách phát |
But now, because of your request, we'll do a whole playlist on this. Nhưng bây giờ, do yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ làm một toàn bộ danh sách này. |
Around the same time, the San Francisco, California radio station KITS added the song to its playlist, and soon other radio stations along the American West Coast followed suit. Cùng thời gian đó, đài KITS ở San Francisco cũng chọn "Creep" trong danh sách của mình, và nhiều đài khác của Mỹ cũng làm tương tự. |
Your recommendations and search results are also based on videos that you’ve liked and playlists that you’ve created in YouTube Music and YouTube. Các nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của bạn cũng dựa trên những video mà bạn đã thích và danh sách phát mà bạn đã tạo trong YouTube Music và YouTube. |
When you turn this on, anyone that you share a playlist link with can add videos to that playlist (and remove videos they add, too). Khi bạn bật tùy chọn này, bất kỳ ai mà bạn chia sẻ liên kết danh sách phát đều có thể thêm video vào danh sách phát đó (cũng như xóa video mà họ đã thêm vào). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playlist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới playlist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.