placebo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placebo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placebo trong Tiếng Anh.
Từ placebo trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, điều, thứ, cái gì, vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placebo
gì
|
điều
|
thứ
|
cái gì
|
vật
|
Xem thêm ví dụ
The report recommended that: "Approximately 100 participants are required to establish whether the therapy is moderately more effective than placebo". Báo cáo khuyến nghị rằng: "Khoảng 100 người tham gia được yêu cầu phải xác định rằng liệu pháp có hiệu quả hơn một cách vừa phải so với giả dược". |
The placebo group had the same treatment but received a matching placebo instead of the TXA. Nhóm dùng thuốc giả cũng được chích và truyền thuốc như thế nhưng nhận thuốc giả thay vì TXA . |
And best of all, we were able, in the last 50 years, to invent drug treatments and psychological treatments. And then we were able to test them rigorously, in random-assignment, placebo-controlled designs, throw out the things that didn't work, keep the things that actively did. Và hơn hết, chúng ta đã có khả năng, trong 50 năm qua, cho ra đời những phương pháp chữa trị bằng tâm lý và bằng thuốc, và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp, giữ lại những thứ mang hiệu quả cao. |
However , most studies have not found melatonin to be beneficial when compared to a sugar pill ( placebo ) . Tuy nhiên , hầu hết các nghiên cứu đều không phát hiện thấy mê-la-tô-nin có lợi khi so sánh với một viên thuốc đường ( giả dược thuốc trấn an ) . |
L. casei has been combined with other probiotic strains of bacteria in randomized trials studying its effects in preventing antibiotic-associated diarrhea (AAD) and Clostridium difficile infections (CDI), and patients in the trials who were not given the placebo had significantly lower rates of AAD or CDI (depending on the trial) with no adverse effects reported. L. casei kết hợp với các chủng vi khuẩn probiotic khác trong các thử nghiệm ngẫu nhiên để nghiên cứu hiệu quả của chúng trong việc ngăn chặn bệnh tiêu chảy do kháng sinh (antibiotic-associated diarrhea – AAD) và chủng gây bệnh Clostridium difficile (CDI), và trong những bệnh nhân tham gia thử nghiệm, những người không sử dụng giả dược có tỉ lệ bị mắc AAD hoặc CDI thấp hơn so với những người sử dụng giả dược (theo kết quả thử nghiệm) mà không gặp phải tác dụng phụ nào. |
And of course, also there's the placebo effect. Và tất nhiên, cũng có sự ảnh hưởng của giả dược. |
And yet, repeatedly, you consistently see people doing trials still against placebo. Tuy nhiên, hết lần này đến lần khác, bạn vẫn thấy người ta làm thử nghiệm vẫn chống lại giả dược. |
This same side effect makes methylene blue difficult to test in traditional placebo-controlled clinical studies. Tác dụng phụ này cũng làm cho xanh methylene khó kiểm tra trong các nghiên cứu lâm sàng điều trị thuốc trấn an truyền thống. |
The placebo effect is one of the most fascinating things in the whole of medicine. Ảnh hưởng của giả dược là một trong những điều tuyệt vời nhất trong nền y học. |
Additionally, trials have shown significantly shorter recovery times in children suffering from acute diarrhea (primarily caused by rotavirus) when given different L. casei treatments when compared to placebo. Hơn nữa, thử nghiệm cũng cho thấy thời gian hồi phục ngắn hơn đáng kể ở trẻ em bị tiêu chảy cấp (chủ yếu do rotavirus) khi điều trị bằng nhiều chủng L. casei khác nhau so với trẻ được cho sử dụng giả dược. |
I mean, look, it doesn't take a double- blind, placebo- controlled study to figure out what makes a marriage not work. Ý tôi là, các bạn nhìn xem, không cần phải thực hiện một cuộc nghiên cứu đối chứng kín hai bên để tìm hiểu những gì khiến cho cuộc hôn nhân không hạnh phúc. |
Malaria prophylaxis was shown to improve cognitive function and school performance in clinical trials when compared to placebo groups. Sốt rét dự phòng đã thể hiện sự cải thiện chức năng nhận thức và kết quả học tập trong các thử nghiệm lâm sàng khi so sánh với các nhóm placebo. |
In fact, seven trials were conducted comparing reboxetine against a dummy placebo sugar pill. Thực tế Bảy thử nghiệm đã được tiến hành so sánh reboxetine với một viên thuốc đường giả giả dược. |
Someone was actually suggesting that you can take this concept further, and actually produce placebo education. Có người đã đề nghị chúng ta có thể nâng cao khái niệm này hơn nữa, và sản xuất " nền giáo dục an thần ". |
The analysis showed that compared to placebo , TXA reduced the chance of death due to massive blood loss by around one sixth . Phân tích cho thấy rằng so với thuốc giả , TXA giảm khả năng tử vong do mất máu ồ ạt khoảng 1 6 . |
I invented the Placebo Camera. Tôi đã phát minh ra chiếc Camera Placebo |
Alternative therapies may be credited for perceived improvement through placebo effects, decreased use or effect of medical treatment (and therefore either decreased side effects or nocebo effects towards standard treatment), or the natural course of the condition or disease. Các liệu pháp thay thế có thể được ghi nhận để cải thiện nhận thức thông qua các hiệu ứng giả dược, giảm sử dụng hoặc hiệu quả điều trị y tế (và do đó giảm tác dụng phụ; hoặc tác dụng của nocebo đối với điều trị tiêu chuẩn), hoặc quá trình tự nhiên của tình trạng hoặc bệnh. |
But if you change the form that you give the placebo in, like you make a smaller pill, and color it blue, and stamp a letter into it, it is actually measurably more effective. Nhưng nếu bạn thay đổi hình dạng của viên giả dược, ví dụ như làm viên thuốc nhỏ hơn, và chuyển nó thành màu xanh da trời, dập 1 chữ cái lên đó, nó sẽ hiệu quả hơn rất nhiều. |
In 1991, at age 15, Feist got her start in music when she founded and was the lead vocalist for a Calgary punk band called Placebo (not to be confused with the English band Placebo). Năm 1991, khi 15 tuổi, Feist bắt đầu bước vào con đường âm nhạc khi cô được phát hiện và trở thành giọng ca chính cho một ban nhạc tên Placebo (không phải ban nhạc Anh Placebo). |
So we know that our beliefs and expectations can be manipulated, which is why we do trials where we control against a placebo -- where one half of the people get the real treatment and the other half get placebo. Vì vậy, chúng ta biết rằng niềm tin và sự kỳ vọng có thể bị ngụy tạo, là lý do khiến chúng ta làm thử nghiệm ở nơi mà chúng ta kiểm tra giả dược -- nơi mà một nửa số người được điều trị thực sự và một nửa khác dùng giả dược. |
The length of time they were able to tolerate exercise also improved by 139 seconds after six months , compared to an improvement of 69 seconds for the placebo group . Khoảng thời gian họ có thể chịu được bài thể dục cũng đã được nâng lên 139 giây sau sáu tháng so với khoảng thời gian cải thiện được ở nhóm giả dược là 69 giây . |
So we do random-assignment, placebo-controlled, long-term studies of different interventions. Vậy là chúng tôi thực hành các bài tập ngẫu nhiên, có sử dụng giả nghiệm đối chứng, những nghiên cứu dài hạn về các phương pháp khác nhau. |
Consider the placebo effect, in which a pill with no active substances brings about a response similar to a pill with a substance present. Nếu ta xem xét trường hợp thuốc vờ thuốc không có tác dụng chữa bệnh nhưng đem lại hiệu quả tương đương với thuốc thật. |
Now, ( Laughter ) what does that have to do with the placebo effect? Bây giờ, ( Tiếng cười ) cái đó thì liên quan gì đến tác dụng của giả dược? |
The band later featured on Linkin Park's Projekt Revolution tour in 2007, along with Placebo, Mindless Self Indulgence, Saosin, Taking Back Sunday and HIM. Ban nhạc về sau cũng được biểu diễn cùng với nhóm Linkin Park trong tour diễn Projekt Revolution năm 2007 với Placebo, Mindless Self Indulgence, Saosin, Taking Back Sunday và HIM. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placebo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới placebo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.