pirated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pirated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pirated trong Tiếng Anh.
Từ pirated trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải tặc, thủy tặc, kẻ cướp biển, giả, giả mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pirated
hải tặc
|
thủy tặc
|
kẻ cướp biển
|
giả
|
giả mạo
|
Xem thêm ví dụ
The pirates were well armed and well prepared. Các con Pyrros được huấn luyện quân sự rất khắt khe và chu đáo. |
When did you become the Pirate Bay's spokesperson? Khi nào thì anh trở thành phát ngôn viên của Pirate Bay? |
In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach. Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện. |
So it's very important to them to track piracy exactly because of this, and the people who are buying, the pirates, are not their customers anyway, because their customers want the real deal. Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự. |
Me and the pirates are gonna have a little parlay. Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ. |
And be warned, gryza, he despises pirates. Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc. |
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670. Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu. |
Helping you break out of a pirate's brig aboard your own timeship. Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình. |
Snatches of a song from The Pirates of Penzance flashed into my mind. Một đoạn bài hát Hải tặc vùng Penzance chợt xuất hiện trong đầu tôi. |
Prior to the ongoing piracy suppression, a major battle with the Illanuns of Moro pirates from the southern Philippines occurred in mid-November 1862. Trước khi trấn áp nạn cướp biển, một trận chiến lớn với cướp biển Moro từ miền nam Philippines diễn ra vào giữa tháng 11 năm 1862. |
We was afeared you might be a pirate. Chúng tôi cứ sợ anh là một tên cướp. |
Makes you sound like a pirate. Nghe cứ như cướp biển ấy. |
The Saracens' Tower (16th century), built to prevent sudden incursions of pirates from Maghreb. Tháp Saracen (thế kỷ 16), được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công bất ngờ của những tên cướp biển đến từ Maghreb. |
For the next 30 years, Gaiseric and his soldiers sailed up and down the Mediterranean, living as pirates and raiders. Trong 30 năm tiếp theo, Genseric, cùng những chiến binh của ông giong buồm đi khắp Địa Trung Hải, sống như những tên cướp biển và kẻ cướp. |
Stronger protections against intellectual-property pirates could yield all kinds of collaboration , even a world-beating green car capital of the world run by Japan and China , Japan market analysts say . Tăng cường phòng chống nạn ăn cắp bản quyền có thể sinh ra cộng tác đủ thứ , thậm chí nơi nổi tiếng thế giới về xe sạch thượng hạng cũng do Nhật Bản và Trung Quốc cùng điều hành , các nhà phân tích thị trường Nhật Bản nói như vậy . |
The trial against the founders of the Pirate Bay begins tomorrow. Phiên chất vấn những người sáng lập the Pirate Bay sẽ bắt đầu vào ngày mai. |
We used it for the Pirate Bay. Chúng tôi sử dụng nó cho Pirate Bay. |
This is the "new PIRATES role playing system", and the first letter of each attribute comes together to spell PIRATES. Đây là "hệ thống nhập vai PIRATES mới", và chữ cái đầu của mỗi thuộc tính đi kèm với nhau để đánh vần thành PIRATES. |
Half of all BitTorrent traffic is coordinated by the Pirate Bay. Một nửa lưu lượng BitTorrent được điều phối bởi Pirate Bay. |
Henderson presented the argument that "global warming, earthquakes, hurricanes, and other natural disasters are a direct effect of the shrinking numbers of pirates since the 1800s". Henderson đưa ra lý giải rằng "sự ấm lên toàn cầu, động đất, bão, và những thiên tai khác là kết quả trực tiếp của sự giảm đi của số lượng hải tặc từ những năm 1800." |
According to local legend, the icon had been stolen from Byzantium and was being transported by pirates across the Mediterranean. Theo truyền thuyết địa phương, bức tượng đã bị đánh cắp khỏi Byzantine và bọn hải tặc định đem nó vượt Địa Trung Hải để tiêu thụ. |
It took nine pirate lords to bind you, Calypso. Cần 9 thống lĩnh để ếm bà, Calypso. |
The Pirate Bay has been involved in a number of lawsuits, both as plaintiff and as defendant. The Pirate Bay đã tham gia vào một số vụ kiện, cả ở vị trí nguyên đơn và bị đơn. |
Before its release, many executives and journalists had expected the film to flop, as the pirate genre had not been successful for years, the film was based on a theme-park ride, and Depp rarely made a big film. Trước ngày công chiếu nhiều nhà điều hành và nhà báo từng mong đợi bộ phim thất bại, bởi thể loại cướp biển đã không thành công trong nhiều năm, bộ phim dựa trên chủ đề của công viên và Depp ít khi thực hiện một bộ phim lớn. |
Pirates probably played an important role in capturing slaves, one of the most profitable trade-goods, but merchant ships with tradeable goods and a crew were also their targets. Cướp biển có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc bắt nô lệ, một trong những hàng hoá thương mại có lợi nhuận cao nhất, nhưng các tàu buôn với hàng hóa giá trị và thủy thủ đoàn cũng là mục tiêu của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pirated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pirated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.