cranberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cranberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cranberry trong Tiếng Anh.
Từ cranberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây nam việt quất, nham lê, Nam Việt Quất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cranberry
cây nam việt quấtnoun |
nham lênoun |
Nam Việt Quấtnoun Well, I have a vodka and cranberry juice. À, tôi có rượu vodka và trái nam việt quất. |
Xem thêm ví dụ
Cranberry juice. Nước ép việt quất. |
Lennon later said that the words were actually "Cranberry sauce". McCartney sau này nói thực ra đó là cụm từ "cranberry sauce" ("nước sốt mạn việt quất"). |
Fresh cranberries can be frozen at home, and will keep up to nine months; they can be used directly in recipes without thawing. Mạn việt quất tươi có thể được đông lạnh tại nhà để bảo quản trong 9 tháng, khi cần dùng thì không cần phải rã đông. |
And get ready to taste my very special cranberries. Và sẵn sàng nếm thử món việt quất đặc sắc của tớ nhé. |
Dutch Top 40 "Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie" (in Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. ^ "Dutchcharts.nl - The Cranberries - Zombie" (bằng tiếng Hà Lan). |
Vaccinium macrocarpon or Oxycoccus macrocarpus (large cranberry, American cranberry, bearberry) native to northern North America across Canada, and eastern United States, south to North Carolina at high altitudes). Vaccinium macrocarpon hay Oxycoccos macrocarpus (nam việt quất to(Large cranberry), nam việt quất Mỹ(American Cranberry), hay Dâu gấu(Bearberry)): loài bản xứ ở Đông Bắc Bắc Mỹ (miền đông Canada, và miền đông Hoa Kỳ, phía nam bang North Carolina ở các vùng núi). |
My cranberries! Nước sốt việt quất của tớ! |
Among the musicians involved were alternative rock bands Tonic, Matchbox 20, and Goo Goo Dolls, Celtic rock groups The Corrs and The Cranberries, and singer-songwriters Elton John, Duncan Sheik, and Jewel. Những nghệ sĩ từng ảnh hưởng bởi album này bao gồm ban nhạc alternative rock Tonic, Matchbox 20, hay Goo Goo Dolls, nhóm Celtic rock The Corrs hay The Cranberries, cùng nhiều nhạc sĩ như Elton John, Duncan Sheik, và Jewel. |
Sounds like he said, " Do you like cranberry juice? " Nghe như là " Cậu có thích nước việt quất không? " |
Now, I want to just illustrate that in the fact that if we look at the breakfast I had yesterday morning -- a little cranberry juice, some fruits, some granola, I should have had whole wheat bread, I realized, but you know, jam on my Wonderbread, and some coffee -- and had we taken out all those ingredients, -- except for the almonds I wasn't going to pick out from the granola -- if we had taken out all those ingredients the bees had indirectly or directly pollinated, we wouldn't have much on our plate. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
The cranberry connection Mối tương quan với man việt quất |
Why they call it Cranberry, then? Vậy sao họ lại gọi nó là Cranbury? |
Cranberry it is. Việt quất nhé. |
This trend can be seen more recently in the work of artists like Enya, The Saw Doctors, The Corrs, Sinéad O'Connor, Clannad, The Cranberries and The Pogues among others. Có thể nhận thấy xu hướng này gần đây hơn trong tác phẩm của các nghệ sĩ như Enya, The Saw Doctors, The Corrs, Sinéad O'Connor, Clannad, The Cranberries và The Pogues. |
* Cranberry ( juice or capsules ) may decrease the incidence of UTI in those with frequent infections . * Man việt quất ( quả hoặc viên con nhộng ) có thể làm giảm tỉ lệ mắc bệnh UTI ở những người bị nhiễm bệnh thường xuyên . |
Helen said, " What's that on your collar, cranberry sauce? " Helen nói: " Cái gì trên cổ áo anh vậy? |
Oxycoccoides Vaccinium erythrocarpum or Oxycoccus erythrocarpus (southern mountain cranberry) native to southeastern North America at high altitudes in the southern Appalachian Mountains, and also in eastern Asia. Phân chi Oxycoccos, nhóm Oxycoccoides Vaccinium erythrocarpum hay Oxycoccos erythrocarpus (nam việt quất núi Nam (Southern Mountain Cranberry)) mọc miền đông nam Bắc Mỹ ở các vùng cao trên đỉnh Apalachian, và vùng đông châu Á. |
Yeah, and there's a bowl of cranberry sauce that's- eah, còn bát nước sốt việt quất thì... |
Uh, with cranberry sauce. Với nước sốt Việt Quất vậy. |
If she thinks it's cranberries tell her she's got cherry pits in her head. Nếu cổ nghĩ đó là sốt cà chua thì hãy nói với cổ là trong đầu cổ chỉ toàn bã đậu. |
The cranberries. Sốt việt quất. |
Cranberries contain a substance that prevents E.coli bacteria from sticking to the walls of the bladder . Man việt quất chứa chất có thể làm cho vi khuẩn E.coli không bám được vào vách bàng quang . |
They've ruined Cranberry Day. Họ đã phá nát Ngày-Việt-Quất của anh. |
The larvae feed on cranberry and Andromeda polifolia. Ấu trùng ăn Cranberry và Andromeda polifolia. |
“In the summer we picked cranberries in the woods and then exchanged them for wheat,” says a brother who was a youth then. “Vào mùa hè, chúng tôi hái một loại dâu trong rừng để đổi lấy lúa mì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cranberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cranberry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.