pinched trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinched trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinched trong Tiếng Anh.
Từ pinched trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó, gầy, nghèo, mỏng, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinched
khó
|
gầy
|
nghèo
|
mỏng
|
buồn
|
Xem thêm ví dụ
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger. Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ. |
Little pinch. Hơi nhói tí thôi. |
I pinched myself to find out whether it was really happening. Tôi thúc giục bản thân để tìm ra điều đó có thực sự đã xảy ra hay không. |
Pinch your cheeks a little bit, put some color in there. Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó. |
I just keep pinching myself. Em cứ tưởng mình đang mơ ấy. |
It's all over your face like a pinched lemon! Hiện lên trên khuôn mặt của cô như quả chanh vắt! |
He further compared the song with "Isn't She Lovely?" (1976) by Stevie Wonder saying that it's "mixing exultant proud-papa sentiments with brand-consolidation braggadocio: 'A pinch of Hov, a whole glass of B.' Anh đồng thời cũng so sánh ca khúc với "Isn't She Lovely?" (1976) của Stevie Wonder khi cho rằng đây là "một sự kết hợp giữa tình cảm vui mừng đến tự hào của một người cha cùng phong cách rap braggadocio: 'Một chút của Hov, toàn bộ của B.' |
Pinch me, so I'll know I'm not dreaming. Nhéo tôi đi, để tôi biết mình không mơ. |
It has also been observed to use its claws to pinch the live flesh from the invasive land snail Achatina fulica. Loài này cũng đã được quan sát để sử dụng móng vuốt của nó véo thịt sống từ Achatina fulica. |
"Surgeons Pinch More Than An Inch From The Arm To Rebuild A Micropenis," 6 Dec. 2004, URL accessed 2 April 2012. "Surgeons Pinch More Than An Inch From The Arm To Rebuild A Micropenis," 6 Dec. 2004, URL accessed ngày 2 tháng 4 năm 2012. |
Helen “hit, pinched and kicked her teacher and knocked out one of her teeth. “Helen đánh, cấu véo, đá cô giáo và làm gẫy một chiếc răng của cô giáo. |
Flows could be further increased if Japan would dismantle trade barriers and encourage more export of , for example , expensive luxury agricultural products like its very high-quality rice to Asia 's nouveau riche , while allowing penny-pinching Mrs. Watanabes at home to buy more cheap , mass-produced foods from China . Luồng hàng có thể tăng thêm nếu Nhật Bản dẹp bỏ hàng rào mậu dịch và khuyến khích xuất khẩu thêm nông sản xa xỉ mắc tiền như gạo chất lượng cao sang anh nhà giàu mới của châu Á chẳng hạn , nhưng vẫn cho phép mấy bà Watanabes keo kiệt ở nhà mua thêm thực phẩm sản xuất hàng loạt mà lại rẻ của Trung Quốc . |
Located on the New England Highway is the Black Mountain Roadhouse and motel at the top of notorious Devil’s Pinch, which is subject to snow falls that close the road. Nằm trên đường cao tốc New England là Nhà đường Black Mountain và nhà nghỉ ở đầu của Pin Devil's Pinch khét tiếng, nơi có tuyết rơi gần đường. |
Could a pinch knock out the power of an entire city? Có thể cắt điện cả một thành phố chứ? |
And they pinched it on both sides at once. Và họ bị chèn ép ở cả hai bên cùng một lúc. |
Bring the right corner to the center and make a pinch mark Đưa góc bên phải tới giữa và tạo một nếp gấp nhỏ ở giữa |
Pinch this artery. Nẹp động mạch này. |
You're gonna feel a sharp pinch. Anh sẽ thấy hơi nhói đấy. |
Or, when pressured to burn a pinch of incense to the deity of the emperor, would they break God’s command against idolatry? Hoặc giả, khi bị bắt phải đốt nhang ngợi khen hoàng đế La-mã, họ có vi-phạm luật của Đức Chúa Trời chống việc thờ hình tượng chăng? |
And then I pinched a fuel line. Lúc đó tôi ép ống nhiên liệu hơi chặt. |
You're the one that got pinched and I'm the dummy? Anh là người bị bắt còn tôi là con rối à? |
While we were in action, he’d have to go and pinch another one. Trong khi chúng tôi động, thì cậu ta phải đi chôm một cái khác. |
At last, he emerged with his hat very much dented and crushed down over his eyes, and began creaking and limping about the room, as if, not being much accustomed to boots, his pair of damp, wrinkled cowhide ones -- probably not made to order either -- rather pinched and tormented him at the first go off of a bitter cold morning. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
Toilets, at a pinch. Không thì vô WC cũng được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinched trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pinched
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.