peso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ peso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Trọng lượng, cái cân, cân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peso
Trọng lượngnoun (medida de la velocidad) El peso y el lugar de aterrizaje cambian a diario. Trọng lượng và vùng hạ cánh thay đổi từng ngày. |
cái cânnoun Dibuje en la pizarra una balanza o pesa sencilla. Vẽ hình đơn giản của cái cân lên trên bảng. |
cânnoun Ya subió de peso. Nó tăng cân rồi. |
Xem thêm ví dụ
Al saber que ustedes poseen esa gloriosa historia, siento el peso de la responsabilidad ante la invitación que recibí del presidente Monson para que les dirija la palabra. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? " Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Perdimos todas las cosechas, ningún niño subió de peso durante un año. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
¿Debo cambiar mi peso poco a poco a la izquierda? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
El vuelo duró 25 horas y 30 minutos, y tenía un peso al despegue de 455 t. Chuyến bay kéo dài 25 giờ 30 phút; trọng lượng cất cánh 455.000 kg. |
Y entonces, una vez más, es un espectro: si va en esta dirección, perderá peso, se sentirá mejor y tendrá más salud. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
Lo único que hago, querida Faith, es quitarme un peso de encima sin cargároslo a vosotros. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
Aumentando su peso y densidad corporal, Daichi puede alcanzar fuerza sobrehumana. Bằng cách tăng trọng lượng cơ thể của mình và mật độ, Daichi có thể tăng sức mạnh siêu phàm. |
Al grupo que pierde más peso, le damos premios. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
Con eso, estimé su altura y peso. Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn. |
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Aquellas que viven para alcanzar el peso del mercado son echadas a jaulas de transporte y cargadas en camiones para ir al matadero. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
Quedarás libre del peso del remordimiento y de los pensamientos acusadores por haber causado dolor y angustia a otra persona. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Llevando un cuarto de su peso en agua, ahora puede emprender el largo camino a casa. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
A la vez que nos ‘quitamos todo peso’ y “[corremos] con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, [miremos] atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús” (Hebreos 12:1-3). Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
También es normal que se altere el apetito, el peso y el sueño. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
La primera contienda bajo su promoción fue por el campeonato de peso ligero entre Jack Delaney y Paul Berlenbach. Trận đấu đầu tiên là trận tranh đai vô địch hạng nhẹ (light-heavyweight championship) giữa Jack Delaney và Paul Berlenbach. |
Aunque Henry no sabía 90 minutos lógica,! - i- Creo que se trata más de su predicción, que tenía un mayor peso! Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu. |
Nuestros hijos deben saber esto, además de que los posibles peligros médicos relacionados con el uso de la sangre añaden peso a nuestra postura religiosa. Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta. |
La Biblia aconseja sin rodeos que no nos dejemos influir por estas tendencias, y hay una razón de peso (Colosenses 3:5, 6). Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6. |
Si usted se compromete a ayudarlo, que le paga su peso en oro. Nếu anh đồng ý giúp đỡ, ông sẽ trả số vàng bằng cân nặng của anh. |
Está conformado por 59 objetos de oro, plata, hierro y ámbar que totalizan un peso de casi 10 kilos. Nó bao gồm 59 vật phẩm làm bằng vàng, bạc, sắt và hổ phách với tổng trọng lượng lên đến gần 10 kg, 9 phần trong đó là 23,5 carat vàng. |
Había cargado con el peso y el pesar de ese pecado innecesariamente durante más de treinta años. Chị đã mang gánh nặng và nỗi buồn của tội lỗi đó một cách không cần thiết trong hơn 30 năm. |
Puede que se sientan solos y abrumados con el peso de tantas cosas que hay que hacer. Các anh em có thể cảm thấy cô đơn một mình và gánh nặng của tất cả những điều cần làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới peso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.