lastre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lastre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lastre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gánh nặng, đồ dằn, ních chặt, đè nặng lên, 重量. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lastre
gánh nặng(weight) |
đồ dằn(ballast) |
ních chặt(ballast) |
đè nặng lên(burden) |
重量(weight) |
Xem thêm ví dụ
Para mí, eres un lastre. Với tôi anh chỉ là gánh nặng. |
Algunos cambios menores fueron introducidos, incluyendo la adición de lastre en el morro del avión (para desplazar el centro de gravedad más al frente) y un ligero incremento en el tamaño de las superficies de la deriva. Một số thay đổi nhỏ đã được thực hiện thay thế, bao gồm cả việc thêm vật nặng ở mũi máy bay để trọng tâm chuyển về phía trước, từ đó tăng diện tích của cánh đuôi. |
4 Muchas de las personas a quienes Jesús se dirigió se desvivían por atenerse a la ley, pero estaban ‘cargadas’ con el pesado lastre en que habían convertido la religión los caudillos judíos (Mateo 23:4). 4 Chúa Giê-su nói với nhiều người đã cố gắng hết sức làm đúng luật nhưng lại bị ‘nặng gánh’ vì các nhà lãnh đạo Do Thái khiến cho tôn giáo trở thành gánh nặng. |
Te has convertido en un lastre. Em đang thành trở ngại. |
empieza con el lastre. Linus, bắt đầu đưa đồ dằn lên. |
Lo probamos en el agua sin ningún tipo de cubierta o de lastre solo para ver cómo funcionaba. Chúng tôi thử trong nước không cần vỏ bọc hoặc dằn tàu mục đích xem nó hoặt động ra sao. |
Es una especie de lastre. Thật vậy, giờ có một chút rắc rối. |
Bien, en un globo es fácil porque hay lastre. Vâng, trong quả khí cầu thì dễ dàng, chúng ta có nhiều vật nặng. |
Escucha, cuento contigo para ser el lastre en mi vida. Nghe này, tôi luôn coi cậu là chỗ dựa của tôi. |
Entonces, como cocinamos, lo que una vez fue un gran lastre, este cerebro tan grande y peligrosamente costoso, repleto de neuronas, ahora podría convertirse en algo muy valioso, ahora que nos alcanzaba la energía para un montón de neuronas y el tiempo para hacer cosas interesantes con ellas. Vậy nên nhờ nấu ăn, cái mà đã từng là trách nhiệm chính, bộ não lớn, đắt đỏ một cách nguy hiểm này với rất nhiều nơ ron, có thể trở thành một tài sản chủ yếu, bây giờ chúng ta có thể đảm đương được cả nguồn năng lượng cho rất nhiều nơ ron và thời gian để làm những việc thú vị với chúng. |
¿Lastros? " Ngũ niên "? |
Está claro que no es fácil saber qué lastre dejar caer ni qué altitud tomar. Rõ ràng là khó có thể biết được vật nào chúng ta nên loại bỏ và nâng lên tới độ cao nào. |
Porque, cuando los petroleros llevan su carga, tienen que soltar lastre en algún momento, y cuando lo sueltan, sueltan agua. Bởi vì, khi các con tàu chở dầu đi chúng phải có bì giữ thăng bằng ở một số điểm, vì vậy khi tàu không có gì, nó phải có nước dằn ở đó |
Su idea de utilizar agua como lastre para sumergir y emerger su submarino se sigue utilizando en la actualidad, al igual que la hélice, que fue usada por primera vez en la Tortuga. Ý tưởng về việc sử dụng nước để làm chìm tàu và nâng tàu ngầm của ông nên vẫn được sử dụng hiện nay, cũng như các chân vịt được sử dụng đầu tiên trong tàu Turtle. |
Soy un lastre, con todo lo de Adam. Vì vụ Adam, em đã phá hỏng mọi thứ rồi. |
Pero tu rostro es un lastre para ti y tu familia. Nhưng giờ khuôn mặt anh lại là nguy cơ với anh và gia đình anh. |
Es un riesgo, un lastre Nó là một mối họa lớn. |
No puedo dejar de pensar en esos años previos a la Primera Guerra Mundial, cuando el futuro de la humanidad parecía libre de lastres e ilimitado. Tôi không thể nào quên được quan điểm của người ta vào giai đoạn trước Thế Chiến I, khi tương lai nhân loại có vẻ tiến bộ không ngừng và không giới hạn. |
no hay suficiente lastre para ir a toda máquina. Tôi đã nói rồi, ta vẫn chưa đủ đồ dằn để chạy hết tiến. |
Es originario de Europa oriental y probablemente fue introducido en Norteamérica por accidente a mediados de la década de 1980 cuando un transatlántico descargó su agua de lastre. Loài trai có kích thước chỉ bằng móng tay cái này xuất xứ từ Đông Âu và có lẽ vô tình đã được đưa đến Bắc Mỹ vào giữa thập niên 1980, khi một chiếc tàu đi xuyên Đại Tây Dương xả ngăn nước dằn ở đó. |
El lastre, muévelo 5 puntos. Chỉnh lại đối trọng, di chuyển nó năm nấc. |
Y para mucha gente, eso sería un lastre. đáng lẽ đã nên cản họ lại. |
La pregunta que les dejo ahora es: ¿cuál es el lastre del que les gustaría desprenderse? Câu hỏi của tôi là trong số những hành trang nặng nề bạn nên từ bỏ cái nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lastre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.