aguantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aguantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aguantar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aguantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chịu, cầm, giữ, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aguantar
chịuverb Si lo matas, tendrás que aguantar la ira de sus seguidores. Giết hắn đi, và anh sẽ phải chịu sự phẫn nộ của những kẻ theo sau. |
cầmverb No sé cuanto más va a aguantar. Không chắc là nó cầm cự được bao lâu đâu. |
giữverb Si no aguantas, no recibes todos los nutrientes. Well, nếu như anh không cố giữ thì anh cũng sẽ không giữ được tất cả dinh dưỡng. |
nắmverb No puedo aguantar más. Em không thể nắm được! |
Xem thêm ví dụ
Las puertas no se va a aguantar. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
Lo que tengo que aguantar por 30 dólares al mes. Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng. |
¿Es tu cruz pesada para aguantar? Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai, |
Asistamos fielmente a las reuniones cristianas, pues en ellas recibiremos el estímulo que nos hace falta para aguantar (Hebreos 10:24, 25). (1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục. |
Estamos agradecidas a Jehová porque hemos podido animarnos mutuamente para aguantar en esta hermosa labor. Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này. |
Cuando Pablo habló sobre lo que ayudó a Jesús a aguantar, también indicó lo que nosotros debemos hacer, al escribir: “Corramos con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, mirando atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
13 Aguantar persecución u oposición por ser cristiano es motivo para que te sientas feliz. 13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng. |
b) ¿Qué les ayudará a aguantar las pruebas? (b) Ghi nhớ điều gì có thể giúp người trẻ đương đầu với thử thách? |
17 Tal vez tengamos que aguantar algunas pruebas por largo tiempo. 17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài. |
Le ayudará a aguantar las injusticias de este inicuo sistema. Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này. |
(2 Corintios 11:23-27.) Los testigos de Jehová de nuestro tiempo también tienen que aguantar dificultades y dejar a un lado preferencias personales mientras se esfuerzan por dar a otros la esperanza del Reino. Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác. |
Tal vez haya momentos en que solo podamos contar con Jehová para aguantar algunas dificultades. Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn. |
Quizá podría aguantar quizás hasta... el próximo minuto o algo así. Chắc là có thể qua được trong vài phút tới hoặc hơn. |
Perseveremos en la oración y pidamos a Jehová que nos ayude a aguantar (Filipenses 4:6). (Phi-líp 4:6) Ngài sẽ ‘ban Thánh-Linh cho người xin Ngài!’ |
Cuando el arca del pacto era transportada a Jerusalén y las reses vacunas que tiraban de la carreta casi causaron un vuelco, Dios dio muerte a Uzah por desplegar irreverencia al aguantar el Arca para estabilizarla. (2 Samuel 6:6, 7.) Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
Sabemos que no es sencillo aguantar. Chúng tôi biết chịu đựng không phải là dễ. |
Pero ¿cómo podemos aguantar? Nhưng chúng ta có thể nhịn nhục như thế nào? |
(2 Corintios 1:3, 4.) Nos da lo que necesitamos para aguantar con una medida considerable de paz. Ngài ban cho chúng ta những gì chúng ta cần để chịu đựng, và có sự yên tâm đáng kể. |
Si lo matas, tendrás que aguantar la ira de sus seguidores. Giết hắn đi, và anh sẽ phải chịu sự phẫn nộ của những kẻ theo sau. |
¿Cómo ayudó el amor de Dios a Lily a aguantar los defectos de Carolina? Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác? |
Parecía que los ungidos pronto no tendrían que aguantar más. Sự chịu đựng của lớp người xức dầu dường như gần kết thúc. |
—Casi fue así, no habría podido aguantar mucho más sin que me quitara la Piedra... — Thầy trễ thật đó chớ, lúc đó con đã không thể giữ Hòn đá lâu hơn nữa... |
¿Roy aguantará? Roy vẫn cầm cự chứ? |
¿Aguantará el fuego su obra? Công việc của bạn có chống được lửa không? |
A veces no tendrás más remedio que aguantar. Đôi khi bạn phải chịu đựng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aguantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aguantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.