chupar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chupar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chupar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bú, hút, mút, bú cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chupar
búverb |
hútverb Te chuparé la vida y le llevaré la espada a mi maestro. Tao sẽ hút sinh khí của mày cho đến cạn rồi đem kiếm lại cho sư phụ tao. |
mútverb Supongo que chupar una pija es más fácil que trabajar dura y honestamente. Đoán là mút buồi một chút còn dễ dàng hơn là làm việc trung thực mà nặng nề. |
bú cuverb |
Xem thêm ví dụ
Vamos, te chuparé la polla. Coi nào, tôi thổi kèn cho. |
¿Tú también me lo vas a chupar? Cô em định tặng anh máy nghe nhạc à? |
¿Eso quieres chupar? Đó là cái em muốn mút? |
Entonces ¿tú también me lo vas a chupar? Thế....... cô em cũng định tặng anh máy nghe nhạc à? |
Y a clases de chupar pollas durante 12 años. Và 12 năm học nghịch thằng em. |
¿Quieres chupar la verga de un brontosaurio? Mày muốn thổi kèn cho một con khủng long ăn cỏ? |
Recuerden la palabra que dije, chupar. Nhớ lời tôi nói nhé, lấy hết. |
Te quiere chupar el pene. Cô ấy muốn thổi kèn cho mày. |
Me queda tiempo para chupar vergas. Em vẫn còn thời gian " đi khách " mà. |
Le chuparé su pene. Cả mút cặc của ngài. |
Te vi chupar una verga por una bolsa de Doritos rancheros. Tui từng thấy bà thổi kèn để được một bịch Doritos hương vị nông trại. |
Tienes que chupar el veneno. Hãy hút độc ra đi. |
El Sigbin o Sigben es una criatura en la mitología filipina que se dice sale por las noches para chupar la sangre de sus víctimas a través de sus sombras. Quái vật Sigbin hay Sigben là một sinh vật thần thoại ở Philippines được mộ tả là thường xuất hiện vào ban đêm để hút máu người từ trong bóng của họ. |
Podría chupar vergas y seguiría siendo hetero. Tớ có thể thổi kèn và vẫn là một người ngay thẳng. |
No se chupará sola, cariño. Kèn không tự thổi được đâu cưng. |
Porque contienen altos niveles de plomo, y los niños tienden a chupar o morder estos objetos. Vì họ phát hiện ra lượng chì ở mức độc hại trong một số sản phẩm ấy mà trẻ thường mút hoặc nhai. |
Te chuparé la vida y le llevaré la espada a mi maestro. Tao sẽ hút sinh khí của mày cho đến cạn rồi đem kiếm lại cho sư phụ tao. |
¿Significa que voy a tener que chupar la polla de un burro por dinero? Liệu đó có đồng nghĩa với việc anh phải sóc cặc cho đến khi phọt ra tiền? |
¿Cree que por chupar una paleta voy a tenerle miedo? Việc gì phải ngán chúng chứ? |
" Esta noche se la voy a chupar totalmente ".- ¿ Qué? " Tối nay mình sẽ thổi kèn cho cậu ấy. "- Cái gì? |
No todos podemos ponernos corbata y chupar pollas para un conglomerado de los cojones. Chúng ta không thể ràng buộc tất cả, thằng ngu, |
Me gusta chupar pollas. Em sao vậy? |
La única forma de detenerlos es a chupar de nuevo en el libro. Cách duy nhất để ngăn nó lại là hút nó vào trong cuốn sách. |
Ahora aprenderás a chupar pollas. Ông sẽ học cách thổi kèn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chupar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.