contrapeso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrapeso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrapeso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrapeso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối trọng, cân bằng, sự thăng bằng, thăng bằng, sự cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrapeso
đối trọng(counterpoise) |
cân bằng(poise) |
sự thăng bằng(counterpoise) |
thăng bằng(balance) |
sự cân bằng(balance) |
Xem thêm ví dụ
Pueden también actuar como contrapeso. Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
Ibn Saúd, aliado con el Imperio británico como un contrapeso al apoyo de los otomanos para Yábal Shámmar, surgió mucho más fuerte en la Primera Guerra Mundial. Ibn Saud liên minh với Đế quốc Anh nhằm tạo một đối trọng với sự ủng hộ của Ottoman cho Jabal Shammar, và họ càng mạnh mẽ hơn sau thế chiến. |
Pero esta parte del organismo no explica su capacidad de permanecer erguidas y caminar, “pues, a diferencia del ser humano, tienen el cuerpo orientado horizontalmente, y la cola no constituye un contrapeso adecuado”, señala el periódico alemán Leipziger Volkszeitung. Nhưng cơ quan này cũng không tiết lộ làm sao chúng có thể đứng và đi được, vì như tờ báo Leipziger Volkszeitung của Đức cho biết: “Thân chim không thẳng đứng như con người mà nằm ngang và đuôi lại không nặng bằng trọng lượng cơ thể của chúng”. |
En los platillos de la balanza de la justicia hacía falta un hombre perfecto (Jesucristo) que sirviera de contrapeso a lo que había perdido otro hombre perfecto (Adán). Cán cân công lý đòi hỏi một người đàn ông hoàn toàn (Chúa Giê-su Christ) để cân xứng với những gì người hoàn toàn kia (A-đam) đã mất. |
Parece un contrapeso para que no se cierre la puerta. Có vai trò như vật đối trọng để giữ cửa mở. |
(Risas) Pueden también actuar como contrapeso. (Cười) Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
Haga contrapeso. Ta đã bảo là ôm lấy ta. |
Hay suficientes medidas de contrapeso y protección a fin de que nadie pueda llevar a la Iglesia por mal camino. Hệ thống đó lo liệu cho các vị tiên tri lãnh đạo ngay cả khi lúc đau yếu và bất lực không thể tránh được có thể xảy ra vì tuổi già.17 Giáo Hội có rất nhiều hệ thống cân bằng đối trọng và biện pháp bảo vệ nên không có người nào có thể hướng dẫn Giáo Hội đi lạc lối. |
Más contrapeso, Talib. Thêm trọng lượng, Talib. |
Por consiguiente, Jehová contrapesó el rechazamiento de su Hijo al extender aquella dádiva a personas que no eran parte de la nación judía. Do đó Đức Giê-hô-va phản ứng bằng cách trao món quà cho những người không phải là dân Do-thái. |
Que hicieron contrapeso al punto rojo, el desempleo, que es una simple cifra estadística del Departamento de Trabajo. Điều này trái ngược với điểm màu đỏ, sự thất nghiệp, chính là một thống kê đơn giản của Văn phòng cục quản lí Lao động. |
Si Paris se reunía con Berlín, Gran Bretaña se reunía con Viena y Roma para proporcionar un contrapeso. nếu Pháp hợp sức với Đức Anh sẽ hợp sức với Áo và Ý để tạo ra thế cân bằng |
Así es que no me importa estar un poquito atemorizado, porque la agresividad con su placer contrapesa el miedo. Và vậy là tôi không bị bận tâm khi bị sợ hãi chút chút bởi vì sự hung hăng cùng vui thú của nó cân bằng sự sợ hãi. |
Sin el contrapeso iraquí a Irán, Irán ahora podía tornarse una amenaza, decían algunos en Israel. Thiếu Irắc để cân bằng Iran, Iran giờ trở thành mối đe dọa, một số người ở Israel nghĩ vậy. |
(Romanos 5:12.) Por eso, mediante esa expresión singular del amor divino Dios contrapesó la sentencia de muerte que la justicia absoluta hubiera requerido. Vậy qua sự biểu lộ độc nhất về tình yêu thương của Ngài, Đức Chúa Trời xóa bỏ bản án tử hình mà công lý đòi hỏi. |
Sin embargo, por insistencia de Wolfe, las contrapesos externos fueron colocados en todos los P-38 construidos a partir de ese momento. Dù sao, những đối trọng gắn bên ngoài là một đặc điểm của mọi P-38 được chế tạo từ đó. |
La cooperación de defensa estadounidense es vista como un contrapeso a las potencias regionales, India y China. Các nước thuộc địa vừa giành được độc lập trở thành khu vực cạnh tranh ảnh hưởng của Liên Xô, Mỹ và Trung Quốc. |
Lógicamente tiene que ser un arreglo que contrapese el daño que causó la rebelión de Adán. Dĩ nhiên đó phải là một sự sắp đặt xóa bỏ được những hậu quả do sự phản nghịch của A-đam gây ra. |
El problema radica en nosotros y en nuestras inclinaciones pecaminosas (Génesis 8:21). Sin el contrapeso del amor, el conocimiento puede hinchar a las personas, hacer que se crean mejores que los demás. (Sáng-thế Ký 8:21) Nếu không có tình yêu thương giữ thăng bằng, sự hiểu biết có thể khiến một người trở nên kiêu căng, nghĩ mình giỏi hơn người khác. |
Acérquese a mí, haga contrapeso. Ôm lấy ta để tạo đối trọng. |
Lo que ven es que da un paso hacia atrás... trata de hacer contrapeso, trata de ver el lugar en donde piensa que se va a caer. Bạn thấy nó lùi lại phía sau vài bước, nó cố gắng để đối trọng, cố gắng xem xét nơi mà nó nghĩ mình sẽ ngã xuống. |
En su último libro, Steven Pinker, profesor de Harvard, (y muchos otros pensadores antes que él) concluye que uno de los motores principales de las sociedades menos violentas es la propagación del estado de derecho y la introducción a gran escala del monopolio estatal en el uso legítimo de la violencia, legitimado por un gobierno electo democráticamente, legitimado por pesos y contrapesos y por un sistema judicial independiente. Trong cuốn sách mới nhất, Steven Pinker, giáo sư Harvard -- và rất nhiều học giả trước đó -- kết luận rằng một trong những động lực chính đằng sau những xã hội ít bạo lực là một chính quyền hiến pháp lớn mạnh và một nhà nước nắm toàn quyền trên diện rộng về việc sử dụng bạo lực thế nào cho hợp pháp -- hợp pháp do chính quyền dân chủ được dân bầu, hợp pháp khi có chế độ kiểm tra chéo và khi có một cơ chế tòa án độc lập. |
Smith (1838–1918) advirtió: “Satanás es un hábil imitador, y a medida que la verdad genuina del Evangelio se extiende por el mundo cada vez más, él esparce su contrapeso de doctrina falsa. Smith (1838–1918) đã cảnh báo: “Sa Tan là một kẻ bắt chước tài tình, và trong khi lẽ thật phúc âm được ban cho thế gian càng ngày càng dồi dào thì nó cũng phổ biến giáo lý sai lạc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrapeso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrapeso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.