perverse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perverse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perverse trong Tiếng Anh.
Từ perverse trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoan cố, càn rỡ, cáu kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perverse
ngoan cốadjective |
càn rỡadjective |
cáu kỉnhadjective |
Xem thêm ví dụ
He may also be less inhibited in expressing perverse thoughts and desires that are normally suppressed. Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được. |
With an ounce of perversity, you'd be invincible. Với một chút ngang bướng ngươi không thể bại. |
All such examples of the perversion of justice can provoke anger and disturb our peace of mind. Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an. |
33 O ye wicked and perverse and astiffnecked people, why have ye built up churches unto yourselves to get bgain? 33 Hỡi đám người tà ác, ngược ngạo, và cứng cổ kia, tại sao các người lại xây dựng những giáo hội cho riêng mình để thu alợi? |
Your perversion has awakened something in her that she can't begin to understand. Sự dâm đãng của ông đã đánh thức một thứ bên trong mà cô ấy không thể hiểu được. |
On the other hand, former President Grover Cleveland, a Democrat who had blocked the annexation of Hawaii during his administration, wrote that McKinley's annexation of the territory was a "perversion of our national destiny". Mặc khác, cựu Tổng thống Grover Cleveland, một đảng viên Dân chủ từng ngăn cản việc sát nhập Hawaii trong nhiệm kỳ tổng thống của mình, đã viết rằng việc sát nhập lãnh thổ của McKinley là một "sự sai lầm về vận mệnh quốc gia của chúng ta". |
And that's actually very perverse. Điều này rất tai hại. |
He by choice accepted the penalty in behalf of all mankind for the sum total of all wickedness and depravity; for brutality, immorality, perversion, and corruption; for addiction; for the killings and torture and terror—for all of it that ever had been or all that ever would be enacted upon this earth. Ngài đã chọn chấp nhận hình phạt thay cho tất cả nhân loại vì toàn bộ tất cả mọi điều tà ác và đồi bại; vì sự tàn bạo, vô luân, trụy lạc, và bại hoại; vì sự nghiện ngập; vì những sự giết chóc, tra tấn và khủng bố—vì đã có tất cả những điều này hoặc tất cả những điều này hiện diện trên thế gian này. |
Only not most perfect or perverse. Chỉ là tôi không phải hoàn hảo nhất hay hư hỏng nhất. |
"Let us keep the figure of the Five-pointed Star always upright, with the topmost triangle pointing to heaven, for it is the seat of wisdom, and if the figure is reversed, perversion and evil will be the result." "Hãy để chũng ta giữ hình Ngôi sao luôn đúng với năm đỉnh của nó, cùng với tam giác cao nhất hướng thẳng lên thiên đường, đó là vị trí của sự thông thái, và nếu hình bị đảo ngược, sự lầm lạc và tội ác sẽ xuất hiện." |
The Apostle Paul sounded a warning in his day that is applicable to our day: “For I know this, ... of your own selves shall men arise, speaking perverse things, to draw away disciples after them” (Acts 20:29–30). Sứ Đồ Phao Lô đã đưa ra một lời cảnh bảo trong thời của ông mà có thể áp dụng được cho thời của chúng ta: “Còn tôi biết rằng ... giữa anh em cũng sẽ có những người nói lời hung ác dấy lên, ráng sức dỗ môn đồ theo họ” (Công Vụ 20:29–30). |
Pornography is damaging, it is perverse, and it is demeaning to all parties concerned. Đó là tài liệu đồi trụy, có thể hủy hoại và hạ thấp nhân phẩm của những người dính líu tới nó. |
The perversion of our illustrious council? Sự phỉ báng đối với hội đồng vinh quang này của chúng ta phải không? |
No matter how this ends, I will kill this perversion of a man. Bất kể nó kết thúc thế nào, tôi sẽ giết tên đồi bại này. |
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines “pedophilia” as “sexual perversion in which children are the preferred sexual object.” Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”. |
What perverse thinking! Quả là suy nghĩ ngang ngược! |
There God spoke against becoming a temple prostitute (“or, ‘a catamite,’ a boy kept for purposes of sexual perversion,” footnote). Trong câu đó, Đức Chúa Trời cấm việc trở thành một người mãi dâm hoạt động tại đền thờ (cước chú: “hoặc một đứa con trai bị giữ để dùng cho mục đích đồi trụy”). |
Nobody ever put me on a perversion detail before. Chưa ai đặt tôi vào một tình huống như thế này trước đây. |
Your own eyes will see strange things, and your own heart will speak perverse things.”—Proverbs 23:29-33. Hai mắt con sẽ nhìn người dâm-phụ [thấy sự lạ, NW], và lòng con sẽ nói đều gian-tà” (Châm-ngôn 23:29-33). |
Jehovah was different from Baal, whose cruel, perverse worship was prevalent in her land of Sidon. Đức Giê-hô-va khác với Ba-anh là ông thần được rất nhiều người thờ theo lối tàn bạo và đồi trụy trong xứ Si-đôn mà bà ở. |
Stevens' rule, sometimes called “the 17 year plague of locusts,” saw the destruction and perversion of every state institution. Luật của Steven, đôi khi được gọi là "17 năm dịch cào cào", cho thấy sự tàn phá và đồi bại của mọi tổ chức nhà nước. |
Maybe you think Hansi isn't perverse enough for me. Có lẽ mẹ nghĩ Hansi chưa đủ hư hỏng cho con. |
If, on the production of such proof as this, any still refuse to believe, we abandon them as stupidly perverse or hopelessly ignorant.” Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố, ngu muội hoặc dốt nát vô vọng”. |
What effect would that message have on perverse nonbelievers? Thông điệp này đã ảnh hưởng thế nào đến những kẻ ngang ngạnh không tin? |
If, on the production of such proof as this, any still refuse to believe, we abandon them as stupidly perverse or hopelessly ignorant. Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố một cách ngu muội hoặc dốt nát vô vọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perverse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perverse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.