permiso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permiso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permiso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ permiso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permiso
bằngnoun Si este archivo es un ejecutable y el indicador está activado, se ejecutará con los permisos del propietario Nếu tập tin này có khả năng thực hiện với cờ đã bật, nó sẽ được thực hiện bằng quyền hạn của người sở hữu |
giấy phépnoun No tenemos permisos para cazar en esta área. Chúng ta chưa có giấy phép đi săn ở khu vực này. |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Solicito permiso para ir al lugar del segundo accidente a pie. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Con permiso. Cho phép tôi. |
Tengo permiso. Con có giấy phép mà. |
Se prohíbe la entrada sin el permiso y la presencia física tanto mía como del Dr. Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
No siempre te darán permiso Lý do cha mẹ không cho phép |
El intent para marcar un número no requiere el permiso CALL_PHONE. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
Él me permitió buscar consejo y obtener Su permiso para quedarme en el Colegio Universitario Ricks. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Pídeme permiso antes de estar en celo antes de respirar. Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
A fin de obtener los permisos necesarios, la Iglesia tuvo que aceptar que los miembros que ocuparían el centro no harían proselitismo. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Verdadera seguridad, revisiones de seguridad, alerta de seguridad, permiso de seguridad. An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn. |
Los poseedores del sacerdocio, sean jóvenes o mayores, necesitan tanto la autoridad como el poder, el permiso necesario y la capacidad espiritual para representar a Dios en la obra de salvación. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Sus permisos de acceso pueden ser inadecuados para realizar la operación solicitada en este recurso Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Se habían encariñado tanto con Isabelle que le pidieron permiso a su madre, Agnes, para adoptarla legalmente. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Si la extensión necesita algunos permisos, se te preguntará. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
Esto también lo hicimos sin permiso aunque a nadie pareció importarle. Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó. |
En Samoa, trabajamos con los consejos de las aldeas para obtener permiso para que los misioneros prediquen el Evangelio. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
¿Desde cuándo entre los mosqueteros se concede a la gente permisos sin que los pidan? Chả hiểu từ bao giờ trong ngự lâm quân, người ta lại cho quân nghỉ phép không cần xin xỏ gì thế này. |
No tiene permisos de escritura en esa carpeta Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó |
Las aplicaciones ya no muestran el permiso "acceso íntegro a Internet" en la pantalla de descarga, pero si quieres consultar la lista completa de permisos, sigue las instrucciones indicadas anteriormente en la sección "Ver todos los permisos de una aplicación". Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên. |
Es parte de la ley de quiebra que dice que no puede tomarse ninguna acción en contra de una empresa en quiebra sin contratar primero a otro abogado y obtener el permiso de la corte de bancarrotas. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Gabriel vaciló un momento y dijo: —Con su permiso, señorita Ivors, la acompañaré a casa si en verdad ha de irse. Do dự một chút, Gabriel nói, - Cô Ivors, nếu cô phải về, tôi xin phép được đưa cô về nhà |
Señora, necesito su permiso Vậy cô có đồng ý không? |
Debes otorgar permiso solo si los sitios o las apps son de confianza. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permiso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới permiso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.