consentimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consentimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consentimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consentimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng ý, sự đồng ý, sự tán thành, giấy phép, đồng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consentimiento
đồng ý(agreement) |
sự đồng ý(agreement) |
sự tán thành(assent) |
giấy phép(permission) |
đồng lòng
|
Xem thêm ví dụ
Si cumple los requisitos de la política de consentimiento de Google y quiere servir anuncios no personalizados a todos los usuarios que se encuentran en el EEE que visitan su sitio web, no es necesario que haga ningún cambio en el etiquetado de sus anuncios. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Puede marcar sus solicitudes de anuncios para que se adecuen a usuarios cuya edad no supere la edad de consentimiento del Espacio Económico Europeo (EEE). Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Los funcionarios chinos han venido negando las alegaciones de extracción de órganos, e insistiendo que China sigue los principios de la Organización Mundial de la Salud que prohíben la venta de órganos humanos sin el consentimiento escrito de los donantes. Các quan chức Trung Quốc đã phản ứng bằng cách phủ nhận cáo buộc thu hoạch nội tạng, và nhấn mạnh rằng Trung Quốc tuân thủ các nguyên tắc của Tổ chức Y tế Thế giới cấm bán các bộ phận cơ thể con người mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người cho. |
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos. Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường. |
Google Analytics se puede implementar sin afectar a la recogida normal de datos en aquellos casos en los que las Funciones publicitarias estén inhabilitadas hasta que se haya obtenido el consentimiento. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Al igual que con el heterosexismo, si eres una persona heterosexual y no adoptas comportamientos de acoso o abusos hacia las personas de diversas orientaciones sexuales, si no dices algo frente a otras personas heterosexuales haciendo eso, entonces, en cierto sentido, ¿no es tu silencio una forma de consentimiento y complicidad? Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa? |
Para obtener información sobre las directrices normativas relativas al consentimiento de cookies en publicidad, consulte los siguientes documentos: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Y entonces hemos salido al gran aire libre, siempre con el consentimiento de la comunidad local, siempre con los permisos necesarios. luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết. |
Independientemente del consentimiento de los usuarios, no puede intentar desglosar la información que Google proporciona como datos agregados. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
Cualquier persona mayor de 15 años pueden casarse con consentimiento de sus padres. Bất cứ ai trên 15 tuổi đều có thể kết hôn nếu có sự chấp thuận của bố mẹ. |
No voy a completar una palabra sin tu consejo sin tu consentimiento. Ta sẽ không thốt ra lời nào nếu chưa được ngài khuyên bảo,... chưa được ngài tán thành. |
Si el rey no firma la ley o transcurren 30 días sin el consentimiento real, el proyecto de ley se devuelve al Parlamento con una lista de modificaciones sugeridas. Nếu nhà vua tỏ ra quan ngại hoặc trong vòng 30 ngày dự thảo không được thông qua thì sẽ được trả về Nghị viên với đề xuất sửa đổi. |
Ejemplos: no describir con claridad la funcionalidad de un software o todas las implicaciones de su instalación; no incluir los términos del servicio o un contrato de licencia de usuario final; incluir software o aplicaciones sin conocimiento de los usuarios; hacer cambios en el sistema sin el consentimiento de los usuarios; dificultar a los usuarios la inhabilitación o la desinstalación de un software; o no usar correctamente las API de Google disponibles públicamente al interactuar con los servicios o los productos de Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
No es el tipo de consentimiento como con un iTunes y las condiciones del servicio donde uno desplaza a la parte inferior y hace clic en "Acepto", "De acuerdo" o lo que sea. Không phải loại chấp thuận như với các điều khoản dịch vụ của iTunes, chỉ cần kéo đến cuối trang và nhấn đồng ý, đồng ý, sao cũng được. |
Ella dio el consentimiento. Cô ta đồng ý rồi. |
No se deben publicar fotos ni vídeos de otras ubicaciones privadas sin el consentimiento del propietario. Không được xuất bản ảnh và video từ các địa điểm riêng tư khác mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu. |
Srta. Masson, perdone que le recuerde que hemos comenzado este tratamiento con su pleno consentimiento. Cô Masson thân mến, cho phép tôi nhắc cô là chúng ta bắt đầu cuộc trị liệu này với sự ưng thuận của cô. |
Puede decidir servir anuncios no personalizados a nivel de red, en la página "Consentimiento de usuarios de la UE", o a nivel de solicitud, mediante etiquetas Google Publisher Tag. Bạn có thể chọn tùy chọn cài đặt quảng cáo không được cá nhân hóa ở cấp độ mạng trên trang "Sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu" hoặc dựa trên cơ sở theo yêu cầu thông qua Thẻ nhà xuất bản của Google. |
Eso fue hace 70 años, y la forma en que obtenemos el consentimiento informado, esta herramienta que fue creada para protegernos de daños, ahora crea silos. Vậy là đã 70 năm trôi qua, và cách chúng ta thu đạt thỏa thuận có hiểu biết, công cụ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại, bây giờ lại tạo ra các " hầm chứa ". |
Dado que los proveedores de tecnología publicitaria pueden recoger, recibir y usar datos personales de los usuarios para mostrarles anuncios personalizados, debe identificar a todos estos proveedores claramente cuando obtenga el consentimiento de los usuarios para recoger, compartir y utilizar dichos datos con el objetivo de mostrarles este tipo de anuncios. Vì các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo có thể thu thập, tiếp nhận và sử dụng dữ liệu cá nhân từ người dùng trong quảng cáo được cá nhân hóa nên bạn phải xác định rõ ràng tất cả các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo đó khi lấy sự đồng ý của người dùng đối với việc thu thập, chia sẻ và sử dụng dữ liệu cá nhân để cá nhân hóa quảng cáo. |
(Risas) Si pensamos más en el consentimiento, podemos tener mejores leyes de privacidad. Nếu nghĩ nhiều hơn về sự đồng thuận, ta có thể có luật bảo mật tốt hơn. |
Puedo manejar un simple formulario de consentimiento. Một cái giấy cho phép đơn giản ấy mà. |
O están respondiendo a pedidos de censura de regímenes autoritarios que no reflejan el consentimiento de los gobernados. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
Sin duda, se me informaba el consentimiento del donante. Dĩ nhiên, tôi được thông báo là mọi việc đã được cho phép. |
Proporcionamos un conjunto de recursos opcionales que pueden ayudarle a obtener el consentimiento de los usuarios en sus sitios web y aplicaciones, entre los que se incluyen: Chúng tôi sẽ cung cấp một loạt các công cụ tùy chọn để giúp bạn thu thập sự đồng ý của người dùng trên các trang web và ứng dụng của bạn, bao gồm: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consentimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consentimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.