concesionario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concesionario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concesionario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concesionario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thương gia, Thương nhân tài chính, người phân phối, chủ đồn điền, người buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concesionario
thương gia
|
Thương nhân tài chính
|
người phân phối(distributor) |
chủ đồn điền(concessionaire) |
người buôn bán(dealer) |
Xem thêm ví dụ
Añade una descripción real, personal y atractiva sobre tu concesionario. Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn. |
Su agencia de publicidad, llamada Spot Advertising, tenía a Worthington como su único cliente y se gastó 15 millones de dólares en anuncios, más que cualquier otro concesionario de automóviles en ese momento. Công ty quảng cáo của anh, được đặt tên là Spot Advertising, với Worthington là khách hàng duy nhất của mình và chi 15 triệu đô la cho quảng cáo, nhiều hơn bất kỳ đại lý ô tô nào vào thời điểm đó. |
Utiliza las herramientas que tienes a tu disposición para recibir información sobre cómo perciben e interactúan tus clientes con tu concesionario. Hãy sử dụng các công cụ được cung cấp để nhận thông tin chi tiết về mức độ nhận thức và cách tương tác của khách hàng với đại lý của bạn. |
El contenido nuevo hace que los clientes potenciales sigan interactuando y fomenta la fidelización de los usuarios con respecto a tu concesionario. Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn. |
Para añadir o quitar miembros en la ficha de tu concesionario, debes saber su nombre o dirección de correo electrónico. Để thêm hoặc xóa thành viên khỏi danh sách đại lý, bạn cần biết tên hoặc địa chỉ email của họ. |
Estoy seguro de que algunos integrantes del FDT fueron condenados por incendiar una concesionaria de venta de todoterrenos, en San Diego. Tôi khá chắc vài người của EDF bị kết án vì đốt 1 đại lý bán SUV ở San Diego. |
¿Un concesionario Citröen? End of an inning? |
Este es el paso 3 de la configuración de Google My Business para concesionarios. Đây là bước 3 trong quá trình thiết lập Google Doanh nghiệp của tôi dành cho đại lý ô tô. |
Nombres de fabricantes, tiendas o concesionarios Tên của nhà sản xuất, cửa hàng hoặc đại lý |
Este panel puede incluir los siguientes datos sobre tu concesionario: Thông tin mà bảng điều khiển kiến thức hiển thị cho đại lý của bạn có thể bao gồm: |
Si compro un auto deportivo, él compra la concesionaria de autos deportivos. Đó là một gã mà nếu anh mua xe đua, thì hắn phải mua nguyên hãng bán xe. |
La concesionaria alemana comienza a implementar mejoras en aire acondicionado, iluminación, señalización y WiFi, que deberían completarse en el primer trimestre de 2018. Bên nhượng quyền của Đức bắt đầu thực hiện cải tiến điều hòa không khí, chiếu sáng, báo hiệu và WiFi, cần hoàn thành trong quý I năm 2018. |
Por ejemplo, el concesionario de automóviles Martínez de Santander puede utilizar el nombre de empresa "Martínez de Santander". Ví dụ: đại lý xe hơi cho hãng xe Acme ở San Antonio có thể sử dụng tên doanh nghiệp là "Acme ở San Antonio". |
100 vendedores estaban ubicados cerca de la planta y se desarrollaron modelos de negocio innovadores para los concesionarios. 100 hàng bán lẻ được dựng lên ở gần khu công nghiệp, và mô hình kinh doanh sáng tạo cho môi giới xe môtô được phát triển. |
Google My Business ofrece a los concesionarios de automóviles las ventajas siguientes, entre otras: Có nhiều cách Google Doanh nghiệp của tôi mang lại lợi ích cho các đại lý xe hơi, bao gồm nhưng không giới hạn: |
Si creas publicaciones, puedes mostrar contenido de texto, vídeo o foto a los clientes cuando consulten la ficha de tu concesionario. Bằng cách tạo bài đăng, bạn có thể hiển thị nội dung văn bản, video hoặc ảnh cho người mua sắm khi họ xem danh sách của đại lý. |
La sección del puente que cruza el mar, cuya concesionaria es Incheon Bridge Corporation, está financiada por el sector privado. Phần cầu vượt biển, được nhượng quyền bởi Incheon Bridge Corporation, được tài trợ bởi khối tư nhân. |
Ejemplo: Pueden ajustarse las pujas de un concesionario de coches cuando un usuario busque desde un dispositivo móvil y, por lo tanto, sea más probable que pida cita en una ubicación cercana. Ví dụ: Đối với một đại lý xe hơi, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người đang tìm kiếm trên thiết bị di động và do đó, có nhiều khả năng sẽ đặt lịch hẹn ở địa điểm lân cận. |
Sin embargo, puedes utilizar la ventana de conversión de 30 días si tu negocio se caracteriza por tener ciclos de compra más largos (por ejemplo, tienes un concesionario de automóviles) y, por tanto, requiere una ventana de conversión mayor. Tuy nhiên, đối với một số mô hình kinh doanh cụ thể yêu cầu thời lượng chuyển đổi lâu hơn do chu kỳ mua hàng dài hơn (ví dụ: đại lý ô tô), bạn nên thiết lập thời lượng chuyển đổi là 30 ngày. |
Desde una cuenta verificada de Google My Business, un concesionario puede revisar las métricas de tráfico, consultar datos de los clientes, interactuar con ellos y ofrecer información actualizada sobre la empresa. Từ tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi đã được xác minh, đại lý có thể xem xét các chỉ số về lưu lượng truy cập, thu thập thông tin chi tiết về khách hàng, thu hút khách hàng và cung cấp thông tin hiện tại về doanh nghiệp. |
Mi amiga Manya, cuando estudiaba en la universidad en California ganaba dinero trabajando en una concesionaria de autos. Bạn tôi tên là Mania, khi cô ấy là sinh viên ở California, cô ấy kiếm sống bằng cách làm việc cho một hãng buôn ô-tô. |
El joven agresor, acorralado por la policía en un concesionario de automóviles, mató a un vendedor y a un cliente e hirió de gravedad a dos policías. Tại cửa hàng bán xe hơi, kẻ giết người bắn người bán xe và một khách hàng, gây trọng thương cho hai cảnh sát đang đuổi đến gần. |
La concesionaria asegura que además de incrementar la capacidad del aeropuerto, el nuevo sistema de la pista reducirá significativamente el nivel de ruido en algunas zonas densamente habitadas de Praga. Đơn vị quản lý Sân bay Praha nói rằng bên cạnh việc tăng cường năng lực sân bay, hệ thống đường băng mới sẽ làm giảm đáng kể mức độ tiếng ồn ở một số khu vực đông dân cư trong Prague. |
Un concesionario de coches observa que ha recibido más mensajes desde que ha añadido extensiones de SMS. Một đại lý ô tô nhận thấy rằng cô ấy nhận được nhiều tin nhắn hơn kể từ khi thêm tiện ích tin nhắn và muốn hiểu rõ hơn về lưu lượng tin nhắn này. |
O no al concesionario. Hoặc không phải người bán hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concesionario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concesionario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.