boleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boleta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phiếu, vé, phiếu bầu, trôi qua, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boleta
phiếu(voting paper) |
vé(voucher) |
phiếu bầu
|
trôi qua(pass) |
qua(pass) |
Xem thêm ví dụ
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka. Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka. |
Le diré a uno de mi equipo que te compre un boleto. Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô. |
Su miembro más conocido es el Boleto amargo (Tylopilus felleus), la única especie que se puede encontrar en Europa. Chi này có loài nấm tràm (Tylopilus felleus) có vị đắng, là loài duy nhất được tìm thấy ở châu Âu. |
El sistema de boletos es el mismo que antes, uno puede acceder a múltiples clubes para una variedad de géneros, incluyendo rock, jazz, hip-hop y electrónica con un boleto. Hệ thống vé giống như trước đây, khách tham dự có thể tham gia vào nhiều câu lạc bộ với nhiều thể loại khác nhau bao gồm rock, jazz, hip hop, điện tử chỉ với một vé. |
Ganar ese boleto fue lo mejor que me ocurrió en la vida. Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose. |
Quiero dinero, no un boleto de concierto. Tôi cần tiền, tôi không cần vé |
En la estación, reserva tres boletos para el tren del mediodía a Junik. Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik. |
Pero imagine por un instante que algunos compañeros de trabajo le ofrecen un boleto para un espectáculo deportivo. Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ. |
Tristemente, para los de mi clase, venir aquí fue sólo con boleto sencillo. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. |
Entonces esa idea empezó a desaparecer, y al mismo tiempo, la tecnología digital, primero la radio, luego la televisión e Internet, le dieron a millones de personas, o a miles de millones un boleto, para consumir rendimiento deportivo de élite. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
Encabezo la boleta. Anh là lựa chọn hàng đầu. |
En la tesorería del club todavía estaban ocupados contando el dinero recaudado por la venta de boletos. Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. |
¿Me quieres en la boleta? Anh muốn tôi được bổ nhiệm? |
Puesto que los cristianos no hacen apuestas, ¿pueden aceptar boletos de sorteos o participar en rifas para ganar premios? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
El boleto de avión, la pintura. Chiếc vé máy bay, Bức tranh. |
Puedes emitir y pagar boletos por cualquier importe superior a 40,00 BRL. Bạn có thể phát hành và thanh toán boleto bất kỳ số tiền nào trên 40,00 Rin. |
Les conseguí dos boletos a España. Tôi có hai cái vé đi Tây Ban Nha. |
¿La china del boleto te contó un cuento triste? Nó đưa mày tấm vé rồi kể một câu chuyện buồn à? |
Y tambien consegui algunos boletos para ell concierto de Policia Và anh cũng sẽ đưa họ vé hòa nhạc Cảnh sát |
Los bandidos no necesitan boletos para el tren. Kẻ cướp không cần có vé tàu. |
Compró un boleto abierto para México hace dos días. Mua một vé máy bay mở đến Mexico vào hai ngày trước. |
Boletos para toda la temporada de los Razors. Tất cả các vé trong mùa của Razors. |
Boletos, por favor! Làm ơn cho xem vé! |
Boleto de avión en primera clase de regreso a Inglaterra para... Máy bay hạng nhất về Anh quốc. |
Y acabo de comprar boletos para Jersey Boys. Chúng ta sẽ đi mua vé xem trận chung kết AFF cup Viet Nam Thailand |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boleta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.