pensive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensive trong Tiếng Anh.
Từ pensive trong Tiếng Anh có các nghĩa là trầm ngâm, buồn, sâu sắc, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensive
trầm ngâmadjective You're certainly a man comfortable with long, pensive silences. Anh chắc chắn là kiểu người thoải mái với sự im lặng dài và trầm ngâm. |
buồnadjective |
sâu sắcadjective Father was a calm, pensive man, yet injustice angered him. Cha tôi là người điềm tĩnh và sâu sắc nhưng phẫn nộ trước sự bất công. |
suy nghĩadjective |
Xem thêm ví dụ
FRlAR My leisure serves me, pensive daughter, now. -- My lord, we must entreat the time alone. Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình. |
(Acts 17:27) One starry night, when I was in a pensive mood, I wondered, ‘Why am I here? Vào một đêm đầy sao, với tâm trạng suy tư, tôi tự hỏi: “Tại sao tôi ở đây? |
Shots of Tom are held and held and then held some more—at the wheel of his car, in the cornfields, running in slow motion with his blond locks dancing in the breeze, sitting pensively on a bed in his underwear, or looking out through a screen door as a single tear streaks his face, like Anne Hathaway in Les Miserables". Shots of Tom được giữ và giữ và sau đó cầm thêm một chiếc xe đạp ở bánh xe, trên cánh đồng ngô, chạy trong chuyển động chậm chạp với những lọn tóc vàng nhảy múa trong gió, ngồi thẫn thờ trên giường trong bộ đồ lót, hoặc nhìn qua cánh cửa màn hình như một giọt nước mắt duy nhất vệt trên khuôn mặt, như Anne Hathaway trong Les Miserables". |
Whilst he was pensively meandering in a garden it came into his thought that the power of gravity (which brought an apple from a tree to the ground) was not limited to a certain distance from earth, but that this power must extend much further than was usually thought. Trong khi đang lang thang trầm tư trong vườn, thì đến hiện ý tưởng rằng sức mạnh của lực hấp dẫn (đã mang quả táo từ trên cây rơi xuống đất) không bị giới hạn trong một khoảng cách nhất định từ trái đất, nhưng sức mạnh này phải trải rộng ra xa hơn là thường nghĩ. |
You're certainly a man comfortable with long, pensive silences. Anh chắc chắn là kiểu người thoải mái với sự im lặng dài và trầm ngâm. |
“Yes, it is,” Dave replied in a pensive voice. “Đúng vậy,” Dave đáp lại bằng giọng trầm ngâm. |
said Milady, handing the letter back to Mme Bonacieux and bowing her pensive head again. - Milady vừa nói vừa trả lại bức thư cho bà Bonacieux rồi gục đầu xuống trầm ngâm. |
Are you looking pensive, I've attention Bây giờ anh phải đi lấy trộm đồ đã. |
Frank did not argue and seemed pensive the rest of the evening. Chồng tôi không cãi gì cả và tỏ vẻ đăm chiêu cả buổi tối hôm đó. |
Father was a calm, pensive man, yet injustice angered him. Cha tôi là người điềm tĩnh và sâu sắc nhưng phẫn nộ trước sự bất công. |
You're certainly a man comfortable with long, pensive silences. Rõ ràng anh là người có thể chịu được sự im lặng kéo dài. |
But her expression turned pensive when she referred briefly to the girl 's past . Nhưng rồi vẻ mặt của cô ấy trở lại trầm ngâm khi cô ấy nhắc sơ đến quá khứ của cô bé . |
He heard what had happened and pensively said, “The persecution of Christians is once again rearing its ugly head!” Ông nghe được những gì đã xảy ra và nói một cách sâu sắc: “Việc bắt bớ tín đồ Đấng Christ lại tái diễn một cách tồi tệ!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pensive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.