penitentiary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penitentiary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penitentiary trong Tiếng Anh.
Từ penitentiary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà lao, nhà tù, cải tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penitentiary
nhà laoadjective |
nhà tùadjective Expert in the penitentiary system, are you, boy? Anh là chuyên gia trong hệ thống nhà tù à? |
cải tạoadjective Terminal Island Penitentiary hosts 3 days of the ultimate of Auto Carnage. Đảo Tận cùng Trại cải tạo - 3 ngày tối hậu của Cuộc đua Tàn sát. |
Xem thêm ví dụ
How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary? Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc? |
Before the release of the above-mentioned Watchtower magazine to the public, a special meeting to provide it for the inmates was arranged on September 13, 1998, at the Wołów penitentiary. Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów. |
Between the time of Stinney's arrest and his execution, Stinney's parents were allowed to see him once, after the trial when he was held in the Columbia penitentiary. Giữa thời điểm Stinney bị bắt và bị hành quyết, cha mẹ của Stinney được phép gặp cậu ta một lần, sau phiên tòa khi cậu bị giam tại trại giam Columbia. |
Buildings include the "Model Prison", the Guard Tower, the Church, and the remnants of the main penitentiary. Tòa nhà bao gồm nhà tù chính, tháp canh, nhà thờ và những tàn tích của các trại giam chính. |
“We started by witnessing to the convicts, to their families who came to visit them in prison, as well as to the penitentiary personnel,” explains Czesław. Anh Czesław giải thích: “Chúng tôi khởi sự làm chứng cho các phạm nhân, cho gia đình họ khi những người này đến thăm nuôi, cũng như cho nhân viên trại giam. |
Blackgate Penitentiary. trại cải tạo Blackgate. |
In a penitentiary convicted assassins moved by a sincere study of the Bible are earnestly praying that Jehovah forgive their sins and accept them as his servants. Trong tù có nhiều người phạm tội giết người đã thành thật học hỏi Kinh-thánh và thành tâm cầu nguyện xin Đức Giê-hô-va tha thứ tội lỗi của họ và chấp nhận họ làm tôi tớ của Ngài. |
I'll contact Beaumont penitentiary. Tôi sẽ liên lạc nhà tù Beaumont. |
The judge sentenced me to five years in the federal penitentiary in Ashland, Kentucky. Thẩm phán kết án tôi 5 năm tù giam tại nhà tù liên bang ở Ashland, bang Kentucky. |
Piotr Choduń, a prison official who has cooperated closely with Jehovah’s Witnesses, said: “We decided to have this article displayed in all the showcases in our penitentiary. Một viên chức trại giam, Piotr Choduń, một người hợp tác chặt chẽ với Nhân Chứng Giê-hô-va nói rằng: “Chúng tôi quyết định trưng bày bài viết này trong các tủ kính ở nhà giam. |
In the penitentiary in San Luis Río Colorado, Sonora, 12 Witnesses distributed 2,149 copies of the magazine. Tại trại giam ở San Luis Río Colorado, bang Sonora, 12 Nhân Chứng đã phân phát 2.149 bản của số tạp chí này. |
Prominent servants of Jehovah were unjustly sent to the federal penitentiary in Atlanta, Georgia, U.S.A. Những tôi tớ có trách nhiệm quan trọng của Đức Giê-hô-va bị tống giam một cách bất công vào nhà tù liên bang ở Atlanta, Georgia, Hoa kỳ. |
Because he would not bear arms, he was sentenced to a ten-month term in the Kingston Penitentiary in Ontario, Canada. Vì không chịu cầm vũ khí, ông bị kết án mười tháng tù và bị giam tại nhà tù Kingston ở bang Ontario, Canada. |
This is a state penitentiary Đây là khu trại giam |
Furthermore, the provision for cities of refuge was the very opposite of present-day arrangements for placing murderers in jails and penitentiaries, where they are financially supported by the public and often become worse criminals due to their close association with other wrongdoers. Hơn nữa, sự sắp đặt về thành ẩn náu trái hẳn với những sắp đặt thời nay là bỏ những kẻ giết người vào tù, nơi mà họ được công chúng tài trợ và thường trở thành những tội phạm nguy hiểm hơn nữa vì họ chung đụng với các tội phạm khác. |
In court I was pronounced guilty of espionage and sentenced to four years in a penitentiary. Trước tòa án, tôi bị kết tội làm gián điệp và bị tuyên án bốn năm tù. |
Two weeks later, these eight brothers entered the Federal Penitentiary in Atlanta, Georgia, with sentences ranging from 10 to 20 years. Hai tuần sau, tám anh của chúng ta bị đưa đến Nhà tù Liên bang ở Atlanta, Georgia và phải chịu án tù từ 10 đến 20 năm. |
WE HAVE AN ESCAPE FROM BENDWATER PENITENTIARY. Có phạm nhân đã trốn thoát nhà tù liên bang Bendwater. |
The exact penitentiary where they are been held is under disclosed. Trại giam giữ bọn chúng vẫn còn chưa được tiết lộ. |
The Old Idaho State Penitentiary was placed on the National Register of Historic Places in 1974 for its significance as a Territorial Prison. Cựu Nhà tù Tiểu bang Idaho được xếp vào Sổ bộ Địa danh Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ năm 1974 vì sự nổi bật của nó với vai trò một nhà tù lãnh thổ. |
We're populating Alabama's Feltham Penitentiary... the newest super-max facility in the system. Chúng ta đang chuyển tù đến nhà tù Feltham Alabama. Nơi có hệ thống thuận lợi an ninh tối đa mới nhất. |
Federal Drug Control Service of Russia OSN "Grom" The Ministry of Justice maintains several spetsnaz organizations: The following is a list of Federal Penitentiary Service OSNs: OSN "Fakel" OSN "Rossy" OSN "Akula" OSN "Ajsberg" OSN "Gyurza" OSN "Korsar" OSN "Rosomakha" OSN "Sokol" OSN "Saturn" OSN "Tornado" OSN "Kondor" OSN "Yastreb" OSN "Berkut" OSN "Grif" OSN "Titan" OSN "Gepard" OSN Saturn. Cục phòng chống ma túy Liên bang Nga OSN "Grom" Bộ Tư pháp duy trì một số tổ chức spetsnaz: Sau đây là danh sách các đội trong Cục Thi hành án Liên bang : OSN "Fakel" OSN "Rossy" OSN "Akula" OSN "Ajsberg" OSN "Gyurza" OSN "Korsar" OSN "Rosomakha" OSN "Sokol" OSN "Saturn" OSN "Tornado" OSN "Kondor" OSN "Yastreb" OSN "Berkut" OSN "Grif" OSN "Titan" OSN "Gepard" OSN Saturn Lữ đoàn Spetsnaz thứ 5 là một lữ đoàn đặc nhiệm của Lực lượng Vũ trang Belarus, trước đây là một phần của Spetsnaz Liên Xô. |
During the 1990s, special detachments were established within the Federal Penitentiary Service (FSIN) and the Airborne Troops (VDV). Trong những năm 1990, các phân đội đặc biệt đã được thành lập trong Cục Tòa án Liên bang (FSIN) và Lực lượng quân dù (VDV). |
“After being in prison for some time, an inmate often loses sense of what it means to live in freedom, or on one’s own,” the Witnesses working in Wołów penitentiary observe. Những Nhân-chứng làm việc ở trại giam Wołów nhận xét: “Sau một thời gian bị giam giữ, một tù nhân thường không còn biết sống tự do hoặc tự lập là gì. |
He escaped from the Missouri State Penitentiary in 1967 by hiding in a truck transporting bread from the prison bakery. Ông đã thoát khỏi Nhà tù Hình sự bang Missouri năm 1967 bằng cách náu mình trong một chiếc xe vận chuyển bánh mì từ lò bánh của nhà tù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penitentiary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penitentiary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.