penultimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penultimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penultimate trong Tiếng Anh.
Từ penultimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là áp chót, giáp chót, giáp cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penultimate
áp chótnoun |
giáp chótadjective |
giáp cuốiadjective |
Xem thêm ví dụ
In the main event, Brock Lesnar defeated Braun Strowman, Roman Reigns, and Samoa Joe in a fatal four-way match to retain the Universal Championship and in the penultimate match, Jinder Mahal defeated Shinsuke Nakamura to retain the WWE Championship. Trong sự kiện chính, Brock Lesnar đánh bại Braun Strowman, Roman Reigns, và Samoa Joe trong trận đấu fatal four-way để giành lại đai Universal Championship và trong trận đấu penultimate, Jinder Mahal đánh bại Shinsuke Nakamura để giành đai WWE Championship. |
In the penultimate week on 12 May 2007, Stuttgart beat VfL Bochum 3–2 away from home, taking the Bundesliga lead from Schalke 04 and at minimum securing a spot in the 2007–08 Champions League. Ở vòng đấu áp chót vào ngày 12 tháng 5 năm 2007, Stuttgart thắng VfL Bochum 3-2 trên sân khách, vượt lên trên Schalke 04 và giữ một suất tham dự cúp C1 2007-08. |
Penultimate, the sixth of the seven, embroidery, exaggeration. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
United met Newcastle United in the final at Wembley Stadium, the penultimate FA Cup final to be held there before it was closed for rebuilding. United gặp Newcastle United trong trận chung kết FA Cup trên sân Wembley cũ, một trong các trận chung kết Cúp FA cuối cùng được tổ chức tại đây trước khi đóng cửa vào cuối năm 2000. |
PanSa beat Lauli'i 4-0 on the penultimate day of the season to secure 5th place at the expense of their opponents, with Tito Tuimaseve scoring twice. PanSa đánh bại Lauli'i 4-0 trong ngày thi đấu áp chót của mùa giải để bảo toàn vị trí thứ 5 trước các đối thủ khác, với việc Tito Tuimaseve làm cú đúp. |
This operation, dubbed Alligator, occurs in the penultimate story, "The Landing at Kuralei". Chiến dịch này được gọi là Alligator, và diễn ra trong câu chuyện kề cuối "The Landing at Kuralei" ("Cuộc đổ bộ tại Kuralei"). |
In July 2017, the penultimate game before the end of the regular season, Akarekor recorded another clean sheet against Adamawa Queens at the Atiku Abubakar Stadium. Vào tháng 7 năm 2017, trận đấu áp chót trước khi kết thúc mùa giải thông thường, Akarekor đã giữ sạch lưới trước đối thủ Adamawa Queens tại sân vận động Atiku Abubakar. |
The crowning moment was the win against Manchester United at Old Trafford in the penultimate game of the season. Những khoảnh khắc tột đỉnh là chiến thắng trước Manchester United tại Old Trafford trong trận đấu áp chót của mùa giải. |
Georg Albert, Prince of Schwarzburg-Rudolstadt (23 November 1838 - 19 January 1890) was the penultimate sovereign prince of Schwarzburg-Rudolstadt. Georg Albert, Vương công xứ Schwarzburg-Rudolstadt (23 tháng 11 năm 1838 – 19 tháng 1 năm 1890) là vị vương công áp chót của xứ Schwarzburg-Rudolstadt. |
In the penultimate match of the competition, Corinthians needed a win against Figueirense and it needed Vasco da Gama to draw against Fluminense in order to become champions of the 2011 season. Trong chót trận đấu của các đối thủ cạnh tranh, Corinthians cần một chiến thắng chống lại Figueirense và nó cần thiết sẽ quảng Cáo để vẽ chống lại Milan để trở thành nhà vô địch của mùa giải 2011. |
After completing the penultimate verse, Mercury had told the band he "wasn't feeling that great" and stated, "I will finish it when I come back, next time". Sau khi hát xong câu áp chót, Mercury đã nói rằng anh "cảm thấy không khỏe" và nói, "Tôi sẽ hoàn thành nó khi tôi trở lại lần sau." |
The third son of George III, William succeeded his elder brother George IV, becoming the last king and penultimate monarch of Britain's House of Hanover. Là hoàng tử thứ ba của George III và là em trai và người thừa kế của vua George IV, ông là vị vua cuối cùng và áp chót của nhà Hannover ở Anh quốc. |
Based on his name Amenemhat Sobekhotep, it has been suggested that Sobekhotep was a son of the penultimate pharaoh of the 12th Dynasty, king Amenemhat IV. Dựa vào tên gọi Amenemhat Sobekhotep của ông, người ta đề xuất rằng Sobekhotep là một người con trai của vị pharaon áp chót thuộc vương triều thứ 12, vua Amenemhat IV. |
Rory is living with Brittany's family, and the idea of McGinty's character interacting with Brittany was first broached in the penultimate episode of The Glee Project, with the judges speculating that Brittany would not be able to understand a word the character said due to his Irish accent. Rory hiện đang sống cùng gia đình của Brittany, và ý tưởng giữa nhân vật McGinty và Brittany đã được đề cập trong tập phim áp chót của The Glee Project, khi ban giám khảo của chương trình cho rằng Brittany sẽ không hiểu nổi một từ với giọng nói người Ireland của anh. |
The penultimate, plus one. Level độc chim cầu bại. |
In 2009, the current Brisbane weather station recorded its hottest winter day at 35.4 °C (95.7 °F) on 24 August; however, on the penultimate day of winter, the Brisbane Regional Office station recorded a temperature of 38.3 °C (100.9 °F) on 22 September 1943. Trong năm 2009, trạm thời tiết Brisbane hiện tại ghi lại ngày mùa đông nóng nhất của nó là 35,4 °C (95,7 °F) vào ngày 24 tháng 8, tuy nhiên, vào ngày áp chót của mùa đông, trạm văn phòng khu vực Brisbane ghi lại nhiệt độ 38,3 °C (100,9 °F) vào ngày 22 tháng 9 năm 1943. |
He made 22 appearances for the under-18s during the 2013–14 season, as well as two more in the FA Youth Cup, and got on the scoresheet in the penultimate league game of the season against Stoke City on 29 April 2014. Anh có 22 lần ra sân cho đội U18 trong suốt mùa giải 2013–14, cũng như hơn hai lần tại FA Youth Cup, và có tên trên bảng tỉ số trong trận đấu áp chót của mùa giải gặp Stoke City vào ngày 29 tháng 4 năm 2014. |
Named for the West African river, she was built before the outbreak of World War II and was the penultimate contre-torpilleur built by the French Navy. Được đặt tên theo con sông Volta tại Tây Phi, nó được chế tạo ngay trước khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra, và thuộc lớp tàu khu trục áp chót được Hải quân Pháp chế tạo. |
Otto was the penultimate person to be entombed in the Imperial Crypt, where 145 other members of his family have been entombed since 1633, because the Crypt is almost full. Otto là người áp chót bị giam trong Mật mã Hoàng gia, nơi 145 thành viên khác trong gia đình ông đã bị giam giữ từ năm 1633, vì Tiền điện tử đã gần đầy. |
A draw of PSV at FC Utrecht in the penultimate round saw AZ and Ajax catching up. Trận hòa của PSV tại FC Utrecht ở vòng áp chót chứng kiến AZ và Ajax bắt kịp. |
Stress falls on the ultimate or penultimate syllable, which can be open (CV) or closed (CVC). Trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng hoặc áp chót, có thể là mở âm (CV) hoặc đóng âm (CVC). |
She returned again in the penultimate episode of the series, "What They Died For", in 2010. Cô xuất hiện một lần nữa trong tập áp chót của series, "What They Died For", năm 2010. |
Totila, original name Baduila (died July 1, 552), was the penultimate King of the Ostrogoths, reigning from 541 to 552 AD. Totila, tên thật là Baduila (mất ngày 1 tháng 7 năm 552) là vị vua áp chót của vương quốc Ostrogoth, trị vì từ năm 541 đến năm 552 sau Công nguyên. |
Wright became renowned for his deadly striking ability, as shown when he scored a hat-trick in just eighteen minutes in Palace's penultimate game of the 1990–91 season away to Wimbledon. Wright trở nên nổi tiếng với khả năng săn bàn nổi bật của mình khi anh lập một hat-trick chỉ trong 18 phút trong vòng đấu áp chót gặp câu lạc bộ Wimbledon trên sân khách ở mùa giải 1990–91. |
Particularly notable was his win over Sipke Ernst in the penultimate round, when Carlsen sacrificed material to give mate in just 29 moves. Đặc biệt đáng chú ý là chiến thắng trước Sipke Ernst ở vòng áp chót, khi Carlsen thí quân để chiếu hết chỉ trong vòng 29 nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penultimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penultimate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.