deferential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deferential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deferential trong Tiếng Anh.

Từ deferential trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung kính, kính trọng, luồn cúi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deferential

cung kính

adjective

kính trọng

adjective

luồn cúi

adjective

He tapped into legitimate criticism of the WHO's response to the outbreak and complaints that it was too deferential to China.
Ông bấu víu vào những chỉ trích có lý nhắm đến cách xử lý đại dịch bùng phát của WHO và những lời phàn nàn rằng tổ chức này đã quá luồn cúi trước Trung Quốc.

Xem thêm ví dụ

As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority.
Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc.
They use the force of gravity, redirecting it into deferential equation slopes that you can surf.
Nó tận dụng lực hấp dẫn, tái định hướng thành các độ nghiêng cân bằng để cô lướt đi được.
We were naturally deferential.
Chúng ta chiều theo tự nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deferential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.