paralysis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paralysis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paralysis trong Tiếng Anh.
Từ paralysis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng liệt, tê liệt, tình trạng tê liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paralysis
chứng liệtnoun That did not mean some specific sins that caused the paralysis. Điều này không có nghĩa là tội lỗi nào đó đã gây ra chứng liệt. |
tê liệtnoun The supplements he's been taking contain yohimbe which can cause nerve paralysis. Cái thuốc kích thích anh ta dùng có chứa yohimbe có thể gây tê liệt hệ thần kinh. |
tình trạng tê liệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
The biochemical basis of this transient paralysis is discussed in a 2006 paper. Các cơ sở sinh hóa của việc tê liệt thoáng qua này được thảo luận trong một bài báo năm 2006. |
So, I said, OK, this proves my theory about learned paralysis and the critical role of visual input, but I'm not going to get a Nobel Prize for getting somebody to move his phantom limb. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
And in that paralysis, of course, our capacity for compassion is also paralyzed. Và trong sự tê liệt này, dĩ nhiên, khả năng thương xót của chúng ta cũng sẽ bị liệt. |
As he is entering the state of paralysis, Paulo admits he only kept the diamonds from her because he thought she would leave him after she got them. Khi đang bắt đầu bước vào trạng thái hoang tưởng, Paulo thừa nhận rằng anh giấu cô kim cương vì cô sẽ bỏ anh sau khi có được chúng. |
Paralysis of respiratory muscles will lead to death in a considerably shorter time. Việc tê liệt các cơ hô hấp sẽ dẫn đến tử vong trong một thời gian ngắn hơn đáng kể. |
Go talk to someone about your paralysis. Tìm một ai để nói chuyện về tình trạng tê liệt của bạn. |
Most paralyses caused by nervous-system damage (e.g., spinal cord injuries) are constant in nature; however, some forms of periodic paralysis, including sleep paralysis, are caused by other factors. Hầu hết các ca liệt gây ra bởi các tổn thương hệ thần kinh (ví dụ tổn thương cột sống) theo tự nhiên sẽ xảy ra ngay lập tức, tuy nhiên, một số dạng liệt theo chu kỳ, bao gồm hiện tượng bóng đè, thì bị gây ra bởi các nhân tố khác. |
He's dealing with the paralysis. Anh ta cũng nghiên cứu chứng liệt. |
Treated insects exhibit leg tremors, rapid wing motion, stylet withdrawal (aphids), disoriented movement, paralysis and death. Các loài côn trùng đã bị xử lý thuốc thường run chi, chuyển động cánh nhanh, stylet withdrawal (aphids), di chuyển vô hướng, liệt và chết. |
Cristina is involved in the fight against breast cancer participating in the Asociación Civil sin fines de lucro SenosAyuda and the McHappy Day with the McDonald's Venezuela Foundation finding a cure for infantile paralysis (Poliomyelitis) in an annual event, where a percentage of the day's sales go to charity. Cristina tham gia vào cuộc chiến chống ung thư vú, tham gia Asociación Civil sin fines de lucro SenosAyuda và ngày McHappy với Quỹ Venezuela của McDonald tìm ra cách chữa trị liệt ở trẻ sơ sinh (Poliomyelitis) trong một sự kiện thường niên trích một tỷ lệ phần trăm nhất định trong tổng doanh số bán hàng trong ngày để đem quyên góp cho tổ chức từ thiện. |
Coping With Paralysis Đương đầu với tình trạng bại liệt |
This year on August 8th, he felt paralysis and on the 13th, his parents took him to the doctor. Năm nay vào ngày 8 tháng 8, bé xuất hiện triệu chứng bại liệt, vào ngày 13, cha mẹ bé đưa bé tới bác sĩ. |
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage . Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi . |
There are several genetic diseases of concern to Quarter Horse breeders: Hyperkalemic periodic paralysis (HYPP), which is caused by an autosomal dominant gene linked to the stallion Impressive. Có một số bệnh di truyền của mối quan tâm đến các nhà lai tạo Quarter Horse: Hyperkalemic liệt định kỳ (HYPP), được gây ra bởi một gen trội NST thường liên kết với ngựa. |
Their bites are tiny and often painless, with many victims not realizing they have been envenomated until respiratory depression and paralysis start to set in. Vết cắn của chúng nhỏ và thường không gây đau đớn, nhiều nạn nhân không hề nhận ra họ đã bị nhiễm độc cho tới khi họ bắt đầu bị giảm áp hô hấp và bị liệt. Vẫn chưa có chất kháng nọc độc của bạch tuộc đốm xanh. |
The vaccine offers protection against polio , which can cause paralysis and death . Vắc-xin giúp phòng tránh được bệnh bại liệt có thể gây liệt và tử vong . |
He asserts that fear of a worldwide computer failure in the year 2000 “has turned thoroughly secular individuals into unlikely millenarians” who fear the advent of disasters like “mass panic, government paralysis, food riots, planes crashing into skyscrapers.” Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
5 When he entered Ca·perʹna·um, an army officer came to him, pleading with him+ 6 and saying: “Sir, my servant is laid up in the house with paralysis, and he is suffering terribly.” 5 Khi ngài vào thành Ca-bê-na-um, có một viên sĩ quan đến nài xin:+ 6 “Thưa ngài, đầy tớ của tôi bị liệt, đang nằm ở nhà rất khổ sở”. |
As with other victims, she also reported feeling weak and experiencing partial paralysis of her legs. Giống như những nạn nhân khác, cô cũng báo cáo là cảm thấy yếu người và trải qua tình trạng tê liệt từng phần của chân. |
Side effects may include muscle paralysis and difficulty swallowing . Tác dụng phụ có thể là liệt cơ và khó nuốt . |
Rather than enter "analysis paralysis" to get it perfect the first time, it is better to be approximately right than exactly wrong. Thay vì nhập vào "phân tích tê liệt" để làm cho nó hoàn hảo lần đầu tiên, tốt hơn là phải xấp xỉ đúng sai chính xác. |
This property means that drugs that affect cholinergic systems can have very dangerous effects ranging from paralysis to convulsions. Tính chất này có nghĩa là các thuốc ảnh hưởng đến hệ thống cholinergic có thể có những tác động rất nguy hiểm, từ tình trạng tê liệt đến co giật. |
Well, you can imagine that I thought that without that, there was no way we were going to get out of the paralysis of Copenhagen. Bạn có thể tưởng tượng suy nghĩ của tôi rằng nếu thiếu nó, không có cách nào chúng ta có thể thoát khỏi tình trạng của Copenhagen. |
She left for Nice immediately but when she arrived that morning, Goldman found that he had shot himself and was in a nearly comatose paralysis. Bà khởi hành tới Nice ngay lập tức nhưng sáng hôm sau khi bà tới nơi, ông đã dùng súng lục tự tử và rơi vào tình trạng liệt gần như hôn mê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paralysis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paralysis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.