parallax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parallax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallax trong Tiếng Anh.

Từ parallax trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị sai, Thị sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parallax

thị sai

noun

That difference, that angular difference, is the stellar parallax.
Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

Thị sai

noun (difference in the apparent position of an object viewed along two different lines of sight)

That difference, that angular difference, is the stellar parallax.
Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

Xem thêm ví dụ

Galileo claimed that comets were optical phenomena, and that this made their parallaxes impossible to measure.
Galileo cho rằng sao chổi là hiện tượng quang học, và điều này làm cho thị sai của chúng không thể đo được.
Aristarchus suspected the stars were other suns that are very far away, and that in consequence there was no observable parallax, that is, a movement of the stars relative to each other as the Earth moves around the Sun.
Aristarchus vì thế tin rằng các ngôi sao là rất xa, và nhìn nhận điều đó như là lý do tại sao không có thị sai nhìn thấy ở đây, nghĩa là, chuyển động quan sát được của các ngôi sao tương đối so với nhau khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
He argued that the absence of parallax meant that the comets must be very distant from the Earth, and he suggested that they existed beyond the moon.
Grassi đã tranh luận rằng sự vắng mặt của thị sai có nghĩa rằng các sao chổi phải ở rất xa từ Trái Đất và ông đề xuất rằng chúng tồn tại bên trên Mặt Trăng.
"A New Method of Determining the Parallax of the Sun, or His Distance from the Earth".
“Phương pháp mới để tính thị sai của Mặt Trời, hay là khoảng cách của nó đến Trái Đất”.
Later he determined that his value was based upon a faulty value for the solar parallax, which he had used to estimate the distance to the Sun (1 AU).
Về sau ông phát hiện thấy giá trị ông tính được dựa trên một sai số về thị sai Mặt Trời, mà ông đã sử dụng để tính khoảng cách đến Mặt Trời (1 AU).
From parallax measurements, its distance can be estimated as 185 light-years (57 parsecs) from the Sun.
Từ những phép tính toán thị sai, có thể ước lượng khoảng cách của nó vào khoảng 185 năm ánh sáng (57 parsec) kể từ Mặt trời.
The parsec (parallax arcsecond) is defined in terms of the astronomical unit, being the distance of an object with a parallax of 1 arcsecond.
Parsec (thị sai giây cung) được xác định theo đơn vị thiên văn, là khoảng cách của một vật thể với thị sai bằng 1 giây cung.
That difference, that angular difference, is the stellar parallax.
Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.
In the early 1990s, the European Hipparcos mission measured the parallax of components B and C, suggesting that the system was at a distance of 24.4 light-years from the Sun.
Vào đầu những năm 1990, vệ tinh Hipparcos của châu Âu thực hiện một nhiệm vụ là đo lường thị sai của các thành phần B và C và kết quả là cho thấy hệ sao này cách mặt Trời 24,4 năm ánh sáng.
Galileo Galilei, although a staunch Copernicanist, rejected Tycho's parallax measurements and his Discourse on Comets held to the Aristotelian notion of comets moving on straight lines through the upper atmosphere.
Galileo Galilei, mặc dù là người theo thuyết Copernik, bác bỏ các phép đo thị sai của Tycho và thuyết trình của ông về sao chổi (Discourse on Comets) trình bày theo tư duy của Aristote, rằng sao chổi đi theo đường thẳng thông qua khí quyền tầng cao.
Parallax measurements place it at a distance of about 10.74 light-years (3.29 parsecs) from Earth.
Các phép đo thị sai đặt nó ở khoảng cách khoảng 10,74 năm ánh sáng (3,29 parsec) từ Trái Đất.
The discovery of the near-Earth asteroid 433 Eros and its passage near Earth in 1900–1901 allowed a considerable improvement in parallax measurement.
Sự khám phá ra tiểu hành tinh gần Trái Đất 433 Eros và thời điểm nó bay đến gần Trái Đất năm 1900–1901 đã cho phép cải thiện đáng kể phép đo thị sai.
The distance to this star can be estimated from parallax measurements, which places it at 9.69 light-years (2.97 parsecs) away from Earth.
Khoảng cách tới ngôi sao này có thể được ước tính từ parallax, đặt nó tại 9,69 năm ánh sáng (2,97 parsec) cách xa Earth.
A preliminary parallax value of 0.362 ± 0.006 arcseconds was determined in 1937 by Walter O'Connell using photographic plates from the Yale telescope in Johannesburg, South Africa.
Giá trị parallax sơ bộ của 0.362 ± 0.006 arcsecond s được xác định vào năm 1937 bởi Walter O'Connell bằng cách sử dụng các tấm ảnh từ kính thiên văn Yale ở Johannesburg, Nam Phi.
Herschel "engaged in a series of observations on the parallax of the fixed stars", using a telescope of his own design.
Herschel "say mê thực hiện một loạt các quan sát về thị sai của những ngôi sao cố định", bằng một kính thiên văn do ông tự thiết kế.
The proper motion of a star, its parallax, is determined by precise astrometric measurements in units of milli-arc seconds (mas) per year.
Chuyển động riêng của sao được xác định bằng các phép đo chính xác của trắc lượng học (astrometry), tính theo đơn vị mili-giây cung (mas) trên một năm.
During this time, she forms a strong bond with Green Arrow, the older hero seeing a lot of himself in her willingness to challenge such powerful foes as Parallax without any powers.
Trong thời gian này, cô hình thành một mối liên hệ nhất định với Green Arrow, người anh hùng lớn tuổi đã nhìn thấy điểm tương đồng với cô trong sự sẵn sàng thách thức kẻ thù mạnh mẽ như Parallax mà không có bất kỳ sức mạnh nào.
The current value for the solar parallax is smaller still, yielding an estimated mass ratio of 1/332 946.
Giá trị hiện nay cho thị sai Mặt Trời là vẫn nhỏ hơn nhiều, cho tỷ số khối lượng bằng 1/332 946.
This would have been an improvement over the High Precision Parallax Collecting Satellite (Hipparcos) which operated 1989-1993 and produced various star catalogs.
Điều này có thể đã được cải thiện qua vệ tinh thu thập Parallax độ chính xác cao (Hipparcos) hoạt động 1989-1993 và sản xuất các danh mục sao khác nhau.
During the seventeenth century, Tycho Brahe measured the diurnal parallax of Mars that Johannes Kepler used to make a preliminary calculation of the relative distance to the planet.
Trong thế kỷ thứ mười bảy, Tycho Brahe đã đo thị sai ngày của Sao Hỏa và dữ liệu này được Johannes Kepler sử dụng để tính toán sơ bộ về khoảng cách tương đối đến hành tinh đỏ.
By measuring the transit in two different locations, one can accurately calculate the parallax of Venus and from the relative distance of Earth and Venus from the Sun, the solar parallax α (which cannot be measured directly due to the brightness of the Sun).
Bằng cách đo sự đi ngang qua ở hai nơi khác nhau, các nhà thiên văn có thể tính chính xác thị sai của Sao Kim và khoảng cách tương đối từ Trái Đất và Sao Kim đến Mặt Trời, cũng như tính được thị sai Mặt Trời α (mà không thể đo được một cách trực tiếp).
The parallax videos will become available in each language during 2011.
Tôi biết những lời giảng dạy của họ đến từ Chúa và sẽ ban phước cho cuộc sống của tôi nếu tôi mang những lời ấy ra thực hành.
Halley was not satisfied that the resulting calculation of the solar parallax at 45" was accurate.
Halley không hài lòng về kết quả tính toán thị sai Mặt Trời là 45" được cho là chính xác.
During the struggle against Parallax, she sacrifices herself to save Damage, with her timeline being erased as the universe is re-created by the new Big Bang.
Trong cuộc đấu tranh chống lại Parallax, cô hy sinh thân mình để cứu Damage, với dòng thời gian của cô bị xóa khi vũ trụ được tái tạo lại bởi vụ nổ Big Bang mới.
Astrometric parallax measurements form part of the cosmic distance ladder, and can also be measured by other Space telescopes such as Hubble (HST) or ground-based telescopes to varying degrees of precision.
Phép đo thị sai phi tuyến là một phần của thang khoảng cách vũ trụ, và cũng có thể được đo bằng các kính viễn vọng không gian khác như kính thiên văn Hubble (HST) hoặc kính viễn vọng mặt đất với các mức độ chính xác khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.