parallelism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parallelism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parallelism trong Tiếng Anh.
Từ parallelism trong Tiếng Anh có các nghĩa là [sự, cách đổi, lối song song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parallelism
[sựnoun Yet, there is another parallel that deserves our serious consideration. Tuy nhiên, còn có một sự tương đồng khác đáng cho chúng ta xem xét kỹ lưỡng. |
cách đổinoun |
lối song songnoun |
Xem thêm ví dụ
8 Is there a parallel situation today? 8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Small portions of the Regnitz near Bamberg are incorporated into a canal connecting the Main with the Danube: the Rhine-Main-Danube Canal, which runs parallel most of the way from Bamberg to Fürth. Một vài phần nhỏ của sông Regnitz gần Bamberg hợp thành một con kinh đào mà nối sông Main với Donau: Kênh đào Rhein-Main-Donau, mà chảy hầu như song song từ Bamberg tới Fürth. |
2 The zeal of Jehovah’s Witnesses today parallels that of the Christians of the first century. 2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
In principle, you can go right through... to another parallel universe. Về nguyên tắc, bạn có thể đi ngay qua... một vũ trụ song song. |
Parallel universes are not just a crazy idea... dreamed up by physicists to marry science with fiction. các vũ trụ song song không chỉ là một ý tưởng điên rồ... mơ ước lên các nhà vật lý để kết hợp với khoa học. viễn tưởng |
Load cells can be connected in parallel; in that case, all the corresponding signals are connected together (Ex+ to Ex+, S+ to S+, ...), and the resulting signal is the average of the signals from all the sensing elements. Các cảm biến tải trọng có thể được kết nối song song; trong trường hợp đó, tất cả các tín hiệu tương ứng sẽ được kết nối với nhau (Ex+ tới Ex+, S+ đến S+,...) và tín hiệu thu được là trung bình cộng của các tín hiệu từ tất cả các cảm biến thành phần. |
Presented mainly as contrasts, parallels, and comparisons, they convey powerful lessons in conduct, speech, and attitude. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
With parallel tracking, the final landing page loads immediately, which will make it less likely for users to navigate away from a page after clicking on an ad. Với tính năng theo dõi song song, trang đích cuối cùng sẽ tải ngay lập tức, nghĩa là khả năng người dùng thoát khỏi trang sau khi nhấp vào quảng cáo sẽ giảm đi. |
The show began with tremendous special effects, because there were catastrophic climate shifts -- which sort of sounds interesting as a parallel to today. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
In parallel with this, Seymour Papert got the governor of Maine to legislate one laptop per child in the year 2002. Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002. |
These were attributable in part to economic considerations including increasing transport costs, a decrease in the parallel exchange rate of the South Sudanese Pound from 6.1 to 11.5 per United States Dollar, and the loss of government credit allowing import of food at the official exchange rate of 2.9 SSP per USD. Một phần là do các cân nhắc kinh tế bao gồm tăng chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái song song của Nam Sudan Pound giảm từ 6,1-11,5 mỗi đô la Mỹ, và mất tín dụng của chính phủ cho phép nhập khẩu thực phẩm theo tỷ giá chính thức của 2,9 SSP mỗi USD. |
'Unlike' poles of magnets attract because they are linked by many field lines; 'like' poles repel because their field lines do not meet, but run parallel, pushing on each other. Các cực "khác dấu" của hai thanh nam châm hút nhau bởi vì chúng được nối bởi nhiều đường sức; hai cực "cùng dấu" thì đẩy nhau bởi vì các đường sức không gặp nhau, mà chạy song song và đẩy nhau. |
Scientists recently have shocked the world again... and claimed that there could be one more kind of parallel universe. Các nhà khoa học gần đây đã gây sốc cho thế giới một lần nữa... và cho rằng có thể có thêm một loại vũ trụ song song. |
Modern computer buses can use both parallel and bit serial connections, and can be wired in either a multidrop (electrical parallel) or daisy chain topology, or connected by switched hubs, as in the case of USB. Các bus máy tính hiện đại có thể dùng cả thông tin liên lạc song song và các kết nối chuỗi bit, và có thể được đi dây trong một multidrop (dòng điện song song) hoặc chuỗi Daisy (kỹ thuật điện tử) có cấu trúc liên kết, hoặc kết nối với các hub chuyển mạch, như USB. |
Interestingly, some parallel work going on in social psychology: some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured. Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
Although guerrilla activities waned during the summer months of 1948, they picked up again in August after the Soviet Union held elections north of the 38th parallel to form the Democratic People's Republic of Korea (DPRK). Mặc dù các hoạt động du kích suy yếu trong các tháng mùa hè năm 1948, song chúng hồi phục sau khi Liên Xổ tổ chức bầu cử ở phía bắc vĩ tuyến 38° Bắc để thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. |
In the level- three type... there is an even more fantastic way parallel universes can form. Trong ba loại mức độ... có một cách tuyệt vời hơn nữa các vũ trụ song song có thể hình thành. |
The series follows a group of ten children within modern Britain, where an experiment at a Large Hadron Collider-like facility, named the Sparticle Project, goes wrong, sending all persons aged 15 and over into a parallel dimension at exactly 11:11am. Bộ phim kể về câu chuyện một nhóm 10 đứa trẻ trong bối cảnh nước Anh hiện đại, nơi mà một thí nghiện của Large Hadron Collider, có tên là Sparticle Project đã bị lỗi, nó dịch chuyển tất cả nhửng người trên 15 tuổi vào thế giới song song vào đúng 11:11 sáng. |
In parallel with the F8U-1s and -2s, the Crusader design team was also working on a larger aircraft with even greater performance, internally designated as the V-401. Song song với kiểu F8U-1 và -2, nhóm thiết kế cũng làm việc trên một chiếc máy bay lớn hơn với tính năng cao hơn, đặt tên nội bộ là V-401. |
This experimental aircraft was essentially two Bf 109F airframes joined together by means of a new wing centre section and new tailplane, both of constant chord, in a manner paralleled by the F-82 Twin Mustang. Phiên bản máy bay thử nghiệm này thực ra bao gồm hai khung máy bay Bf 109F (cùng với phần cánh phía ngoài) được nối lại với nhau bằng một cánh giữa mới và một phần đuôi mới, theo cách mà kiểu máy bay F-82 Twin Mustang của Không lực Lục quân Hoa Kỳ được thiết kế. |
Think of two sheets of paper... that are stacked parallel to each other... but then think of a gateway, a shortcut... a portal connecting these two universes. Hãy suy nghĩ 2 hai tờ giấy... được xếp chồng lên nhau song song với nhau... nhưng sau đó suy nghĩ tới một cổng, một phím tắt... một cổng kết nối hai vũ trụ. |
U.S. Highway 281 Alternate (US 281 Alt) splits off from I-37 near Sunniland and parallels I-37 before rejoining north of Campbellton. Quốc lộ Hoa Kỳ Thay thế 281 tách ra từ US 281/I-37 gần Sunniland và chạy song song với US281/I-37 trước khi nhập lại ở phía bắc Campbellton. |
If the sensational, level- two type parallel universe idea is right... then the true nature of the cosmos... could be even more astonishing than ever imagined. Nếu, ý tưởng vũ trụ song song loại 2 là đúng... sau đó là bản chất thật của vũ trụ... có thể còn nhiều hơn bao giờ tưởng tượng đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parallelism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parallelism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.