paralyse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paralyse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paralyse trong Tiếng Anh.
Từ paralyse trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tê liệt, làm liệt, làm đờ ra, tê bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paralyse
làm tê liệtverb Two hours later he comes to London, the poison paralyses the muscles and he drowns. Hai tiếng sau cậu ta đến Luân Đôn, chất độc làm tê liệt cơ bắp và cậu ta chết đuối. |
làm liệtverb |
làm đờ raverb |
tê bạiverb |
Xem thêm ví dụ
Most paralyses caused by nervous-system damage (e.g., spinal cord injuries) are constant in nature; however, some forms of periodic paralysis, including sleep paralysis, are caused by other factors. Hầu hết các ca liệt gây ra bởi các tổn thương hệ thần kinh (ví dụ tổn thương cột sống) theo tự nhiên sẽ xảy ra ngay lập tức, tuy nhiên, một số dạng liệt theo chu kỳ, bao gồm hiện tượng bóng đè, thì bị gây ra bởi các nhân tố khác. |
Oskar Berger, a Jewish eyewitness who escaped during the 1943 uprising, told of the camp's state when he arrived there in August 1942: When we were unloaded, we noticed a paralysing view – all over the place there were hundreds of human bodies. Oskar Berger, một nhân chứng người Do Thái sống sót sau cuộc nổi dậy năm 1943, nói về tình trạng khu trại khi ông đến vào tháng 8 năm 1942: Khi bước xuống từ toa tàu, chúng tôi nhận ra một khung cảnh chết lặng - tất cả mọi nơi đều có hàng trăm thi thể người. |
It was intended that the president would rule in conjunction with the Reichstag (legislature) and that his emergency powers would be exercised only in extraordinary circumstances, but the political instability of the Weimar period, and a paralysing factionalism in the legislature, meant that the president came to occupy a position of considerable power (not unlike that of the German Emperor he replaced), capable of legislating by decree and appointing and dismissing governments at will. Dự định rằng tổng thống sẽ cai trị cùng với Reichstag (cơ quan lập pháp) và các quyền lực khẩn cấp của ông sẽ chỉ được thực hiện trong những trường hợp đặc biệt, nhưng sự bất ổn chính trị của thời Weimar, và chủ nghĩa phe phái tê liệt trong cơ quan lập pháp, có nghĩa là tổng thống đã chiếm một vị trí quyền lực đáng kể (không giống như Hoàng đế Đức mà ông thay thế), có khả năng lập pháp bằng sắc lệnh và bổ nhiệm và bãi nhiệm các chính phủ theo ý muốn. |
A prominent member of the Cabinet, Norman Tebbit, was injured, and his wife Margaret was left paralysed. Một thành viên nội các, Norman Tebbit, bị thương, và vợ ông, Margaret, bị bại liệt. |
Generals Kurt Student and Schmidt desired a limited air attack to temporarily paralyse the defences, allowing the tanks to break out of the bridgehead; severe urban destruction was to be avoided as it would only hamper their advance. Tướng Kurt Student và Schmidt mong muốn một cuộc tấn công có hạn chế sẽ tạm thời làm tê liệt hệ thống phòng thủ, để cho xe tăng có thể đột phá qua các đầu cầu; tránh được sự hủy diệt quy mô lớn đối với thành phố mà sẽ chỉ làm vướng bước tiến của họ. |
Some of these toxins paralyse fish, which can then be easily collected. Một số độc tố sẽ làm tê liệt cá, sau đó có thể dễ dàng gom lấy. |
Simpson describes the campaign AI as "by far the most complex code edifice I’ve ever seen in a game", and said that they had reached a tipping point where consideration of too many factors led to an AI which "disagrees with itself chronically and often ends up paralysed by indecision". Simpson đã mô tả trí thông minh nhân tạo là "Bộ mã đồ sộ và phức tạp nhất mà tôi từng gặp trong một trò chơi" và nói rằng họ đã đạt đến một điểm tới hạn mà tại đó trí thông minh nhân tạo "thường không đồng tình với chính nó và kết thúc bằng việc bị treo vì không thể quyết định". |
If we can eliminate them, half of the Cao navy will be paralysed Nếu như có thể trừ khử hai người đó, một nửa thủy binh của Tào sẽ bị tê liệt. |
The prey is then bitten and then injected with a paralysing venom and a protein-dissolving enzyme. Con mồi sau đó bị cắn và sau đó tiêm nọc độc làm tê liệt và một enzym hòa tan protein. |
Two hours later he comes to London, the poison paralyses the muscles and he drowns. Hai tiếng sau cậu ta đến Luân Đôn, chất độc làm tê liệt cơ bắp và cậu ta chết đuối. |
It paralyses the nervous system and the respiratory system. Thuốc độc sẽ làm tên liệt hệ thống thần kinh và hô hấp. |
During his time at the New Statesman, Barnes suffered from debilitating shyness, saying: "When there were weekly meetings I would be paralysed into silence, and was thought of as the mute member of staff". Trong thời gian của mình tại New Statesman, Barnes bị suy nhược sự nhút nhát, anh nói: "Khi có cuộc họp hàng tuần, tôi sẽ bị liệt vào sự im lặng, và đã được coi là thành viên câm của các nhân viên". |
In animal trials of the treatment , paralysed rats regained some movement . Trong thử nghiệm điều trị ở động vật , chuột bị tê liệt đã lấy lại được vài cử động . |
Advanced botulism can cause respiratory failure by paralysing the muscles of the chest; this can progress to respiratory arrest. Ngộ độc cao có thể gây suy hô hấp do độc tố làm tê liệt các cơ bắp của ngực; có thể dẫn đến ngừng thở. |
Anne suffers a stroke which paralyses her on the right side of her body. Một ngày Anne bị một cơn đột quỵ làm tê liệt ở một bên của cơ thể. |
Road traffic was paralysed. Nhà Đường bị gián đoạn. |
Paralysed from the neck up? Có bị đơ từ cổ lên không? |
Protecting Perishable Foods During Transport by Truck, USDA Handbook 669, 1995 Brian Lassen, "Is livestock production prepared for an electrically paralysed world?" Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018. Protecting Perishable Foods During Transport by Truck, USDA Handbook 669, 1995 Brian Lassen, "Is livestock production prepared for an electrically paralysed world?" |
Long periods of walking caused Athian's hip to get infected, and upon the family's return to Wau, he became paralysed and endured a haemorrhage. Thời gian đi bộ dài khiến hông của Athian bị nhiễm trùng, và khi gia đình trở về Wau, ông bị tê liệt và chống chọi với xuất huyết. |
Even more... paralysed. Thậm chí còn hơn nữa... bị cứng người luôn. |
From 1926 Vitali developed a serious illness and, suffered a paralysed arm, meaning he could no longer write. Từ năm 1926, Vitali bắt đầu biểu hiện các triệu chứng của một căn bệnh nghiêm trọng, và bị tê liệt một cánh tay, có nghĩa là ông sẽ không thể viết được nữa. |
I was so afraid of walking at the foot of the Eiffel Tower that it paralysed me. Nỗi sợ phải đi bộ đến tháp Eiffel đã làm tôi tê liệt. |
These children are victims of the vendetta tradition, “which has paralysed life for thousands of families.” Những đứa trẻ này là nạn nhân của mối thù truyền kiếp, “khiến cho đời sống của hàng ngàn gia đình bị tê liệt”. |
Upon seeing him, she was "paralysed with hatred" and was unable to confront him. Khi nhìn thấy hắn, bà đã "bất động vì căm hận" và không dám gặp mặt. |
Many animal species use paralysing toxins to capture prey, evade predation, or both. Nhiều loài động vật khác sử dụng các độc tố gây liệt để bắt con mồi, tránh kẻ săn mồi, hoặc cả hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paralyse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paralyse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.