outdate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outdate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outdate trong Tiếng Anh.
Từ outdate trong Tiếng Anh có nghĩa là làm lỗi thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outdate
làm lỗi thờiadjective |
Xem thêm ví dụ
We were trying to build, or reconstruct largely, an airport that had grown outdated. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
In this way, we avoid giving the impression that some parts of the Bible are outdated or irrelevant. Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời. |
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well, and if you have a missing corner because of an outdated zoning code, then you could have a missing nose in your neighborhood. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
It's outdated. Nó đã lỗi thời rồi. |
Obviously they're outdated. Dĩ nhiên chúng lỗi thời. |
Harsanyi rejects hedonistic utilitarianism as being dependent on an outdated psychology saying that it is far from obvious that everything we do is motivated by a desire to maximize pleasure and minimize pain. Harsanyi phản đối Chủ nghĩa thực tế hưởng lạc vì nó lệ thuộc vào tâm lý lạc hậu khi nói rằng chắc chắn những điều chúng ta làm xuất phát từ việc tối đa hóa sự thỏa mãn và giảm thiểu một cách thấp nhất những đau đớn. |
We stick to an outdated method, counterproductive to achieving the very goal that we all want, and that's safer communities. Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn. |
Outdated or Ahead of Its Time? Lỗi thời hay đi trước thời đại? |
Since the loudly proclaimed end of the Cold War, cuts have been made in outdated nuclear weapons, but huge arsenals of other deadly weapons remain and continue to be developed. Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm. |
Partner also acknowledges and agrees that they bear all risk of loss arising from any changes in the currency exchange rates for converted prices or from outdated currency exchange rates. Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời. |
He seemed at times obsessed with maintaining his own power base in the Luftwaffe and indulging his outdated beliefs on air fighting, which would later lead to tactical and strategic errors. Ông ta đôi khi dường như bị ám ảnh về việc duy trì quyền lực các nhân của mình trong Luftwaffe và giữ mãi một niềm tin đã lỗi thời về không chiến, mà sau này đã dẫn đến những sai lầm về chiến thuật và chiến lược. |
When your value CPMs are outdated, your networks could be competing with incorrect rates, preventing you from maximizing ad revenue. Khi giá trị CPM của bạn đã cũ thì các mạng của bạn có thể đang cạnh tranh với giá không chính xác. Điều này cản trở bạn tối đa hóa doanh thu quảng cáo. |
You'll see this error if you try to go to a website with an outdated security code. Bạn sẽ gặp lỗi này nếu cố truy cập vào một trang web có mã bảo mật lỗi thời. |
There is some public critique regarding accuracy and potential bias within Nielsen's rating system, including some concerns that the Nielsen ratings system is rapidly becoming outdated because of new technology like smartphones, DVRs, tablet computers and Internet streaming services as preferred or alternative methods for television viewing. Có một số bài phê bình của công chúng về tính chính xác trong hệ thống đánh giá của Nielsen, trong đó có một số lo ngại rằng hệ thống rating của Nielsen đang nhanh chóng trở nên lỗi thời vì các công nghệ mới như điện thoại thông minh, DVR, máy tính bảng và xem truyền hình thông qua internet. |
Since Swartz's death, Representative Zoe Lofgren and Senator Ron Wyden have introduced legislation that would reform the Computer Fraud and Abuse Act -- the outdated law that formed the majority of the charges against Swartz. Từ cái chết của Swartz, Đại biểu& lt; br / & gt; Zoe Lofgren và Thượng nghĩ sĩ Ron Wyden đã giới thiệu những pháp chế nhằm cải& lt; br / & gt; cách Luật chống tội phạm vi tính và& lt; br / & gt; lạm dụng một đạo luật lỗi thời được& lt; br / & gt; dùng để gán tội cho Swartz. |
But they tend to become outdated and are soon revised or replaced. Nhưng những cuốn sách ấy thường bị lỗi thời và ít lâu sau phải được tu chỉnh hay thay thế. |
This is, I believe, outdated, even dangerous thinking. Tôi thấy lối nghĩ này lạc hậu, mà còn nguy hiểm nữa. |
Publisher Centre then lists all the news sources that you own, and you can update section or source information if either is outdated. Trung tâm xuất bản sau đó sẽ liệt kê tất cả nguồn tin tức mà bạn sở hữu. Ngoài ra, bạn có thể cập nhật thông tin về mục hoặc nguồn tin khi một trong hai mục đã lỗi thời. |
Problems receiving increased attention included poor housing, alcoholism, drug abuse, pollution, outdated Stalin-era factories, and petty to large-scale corruption, all of which the official media had ignored. Các vấn đề ngày càng được quan tâm nhiều gồm điều kiện nhà ở kém, nạn nghiện rượu, sử dụng ma tuý, ô nhiễm, các nhà máy từ thời Stalin đã quá cũ kỹ, và tình trạng tham nhũng từ nhỏ đến lớn, tất cả những điều mà truyền thông chính thức đã cố tình bỏ qua. |
However, this approach meant that the Wii's hardware soon became outdated and could not keep up long-term (in contrast to more-advanced rivals such as Xbox 360 and PlayStation 3, which were expected to continue doing well in 2012–2013) "as both user desires and surrounding technologies evolved" later in the generation. Tuy nhiên, cách tiếp cận này có nghĩa là phần cứng của Wii nhanh chóng trở nên lỗi thời và không thể theo kịp lâu dài (trái ngược với các đối thủ cao cấp hơn như Xbox 360 và PlayStation 3, dự kiến sẽ tiếp tục hoạt động tốt trong 2012–2013) cả mong muốn của người dùng và các công nghệ xung quanh phát triển "sau này trong cùng thế hệ. |
However, the fast pace of aircraft development quickly caught up with it, and by the time of the Japanese attack on Pearl Harbor the TBD was already outdated. Tuy nhiên, tốc độ phát triển máy bay đã nhanh chóng bắt kịp nó, cho đến khi Nhật Bản tấn công Trân Châu Cảng TBD đã lỗi thời. |
1 Many today view the Bible as outdated and unrealistic. 1 Ngày nay nhiều người xem Kinh-thánh là lỗi thời và không thực tế. |
Since the field is constantly growing and changing, specific definitions can quickly become outdated or unnecessarily limit future potential. Bởi vì lĩnh vực này không ngừng phát triển và thay đổi, định nghĩa có thể nhanh chóng trở nên lỗi thời hoặc giới hạn tiềm năng tương lai một cách không cần thiết. |
Going forward, the results discussed in this article will become outdated. Trong tương lai, các kết quả được thảo luận trong bài viết này sẽ không còn đúng nữa. |
In computing, a legacy system is an old method, technology, computer system, or application program, "of, relating to, or being a previous or outdated computer system," yet still in use. Trong máy tính, một hệ thống kế thừa là một phương pháp cũ, công nghệ, hệ thống máy tính, hoặc chương trình ứng dụng, "của, liên quan đến, hoặc là một hệ thống máy tính trước đó hoặc đã lỗi thời." Thường thì một thuật ngữ như là "sự kế thừa " thường ngụ ý rằng hệ thống đã lỗi thời hoặc cần thay thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outdate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outdate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.